Đọc nhanh: 待到 (đãi đáo). Ý nghĩa là: đợi; chờ.
Ý nghĩa của 待到 khi là Động từ
✪ đợi; chờ
等到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待到
- 他 期待 见到 曾孙
- Anh ấy mong chờ gặp được chắt.
- 受到 特别 的 优待
- nhận được đối đãi đặc biệt.
- 我 很 期待 周末 的 到来
- Tôi rất mong đến cuối tuần.
- 而 孩子 却 没有 遭到 性虐待
- Nhưng không có lạm dụng tình dục đối với bất kỳ trẻ em nào.
- 我 迫不及待 地想 再次 见到 他
- Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.
- 我 迫不及待 地想 听到 这个 消息
- Tôi nóng lòng để được nghe tin này.
- 我 对 等待 太久 感到 厌烦
- Tôi cảm thấy chán với việc chờ đợi quá lâu.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 我 在 车牌 前 左顾右盼 , 等待 公交车 的 到来
- Tôi nhìn ngang ngó dọc trước biển số xe, đợi xe buýt đến.
- 我 很 期待 其 到来
- Tôi rất mong chờ họ đến.
- 他 在 酒馆 里 待 到 打烊
- Anh ấy ở lại quán rượu cho đến khi đóng cửa.
- 等到 新年 前夕 看看 哪 只 待 在家
- Chờ đến giao thừa xem đứa nào ở nhà?
- 待 一会儿 , 我 马上 到
- Sau một lát, tôi sẽ đến ngay.
- 请 您 到 接待室 等 一下
- Xin vui lòng đợi tại phòng tiếp đón một chút.
- 她 招待 了 朋友 很 周到
- Cô ấy tiếp đãi bạn bè rất chu đáo.
- 孩子 都 期待 收到 压岁钱
- Trẻ con đều mong chờ nhận tiền mừng tuổi.
- 我 受到 了 热情 友好 的 接待
- Tôi đã nhận được sự đón tiếp nồng hậu và thân thiện.
- 她 热情周到 地 接待 了 我们
- Cô ấy tiếp đón chúng tôi một cách nồng nhiệt và chu đáo.
- 你 到 我 这里 来 , 我能 亏待 你 吗
- Bạn đến chỗ này của tôi, tôi có thể bạc đãi bạn được sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 待到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 待到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
待›