Đọc nhanh: 端倪 (đoan nghê). Ý nghĩa là: đầu mối; manh mối, đoán ra đầu mối; tìm ra đầu mối. Ví dụ : - 略有端倪 có chút manh mối. - 莫测端倪 không lường được đầu mối. - 端倪渐显 dần có manh mối.
Ý nghĩa của 端倪 khi là Danh từ
✪ đầu mối; manh mối
事情的眉目;头绪;边际
- 略有 端倪
- có chút manh mối
- 莫测 端倪
- không lường được đầu mối
- 端倪 渐显
- dần có manh mối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đoán ra đầu mối; tìm ra đầu mối
指推测事物的始末
- 千变万化 , 不可端倪
- thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端倪
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 滋生事端
- gây chuyện
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 莫测 端倪
- không lường được đầu mối
- 神情 端庄
- dáng vẻ đoan trang
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 听 端详
- nghe tình hình cụ thể
- 说 端详
- nói tường tận
- 容止 端详
- dung mạo cử chỉ ung dung
- 霓 在 云端 若隐若现
- Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
- 案件 有 了 些 端倪
- Vụ án có một vài manh mối.
- 略有 端倪
- có chút manh mối
- 端倪 渐显
- dần có manh mối.
- 千变万化 , 不可端倪
- thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 端倪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端倪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倪›
端›