Đọc nhanh: 竞病 (cạnh bệnh). Ý nghĩa là: Cạnh 競 và bệnh 病 là hai chữ khó gieo vần. Chỉ sự dùng vần hiểm hóc. § Xem điển cố: thời Nam Triều Lương; Tào Cảnh Tông 曹景宗 đánh thắng quân Ngụy trở về; làm ngay được bài thơ dùng hai vần này: Khứ thì nhi nữ bi; Quy lai già cổ cạnh; Tá vấn hành lộ nhân; Hà như Hoắc Khứ Bệnh 去時兒女悲; 歸來笳鼓競; 借問行路人; 何如霍去病..
Ý nghĩa của 竞病 khi là Động từ
✪ Cạnh 競 và bệnh 病 là hai chữ khó gieo vần. Chỉ sự dùng vần hiểm hóc. § Xem điển cố: thời Nam Triều Lương; Tào Cảnh Tông 曹景宗 đánh thắng quân Ngụy trở về; làm ngay được bài thơ dùng hai vần này: Khứ thì nhi nữ bi; Quy lai già cổ cạnh; Tá vấn hành lộ nhân; Hà như Hoắc Khứ Bệnh 去時兒女悲; 歸來笳鼓競; 借問行路人; 何如霍去病.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞病
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 飞舟 竞渡
- thi đua thuyền
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 这 病号 急诊
- Bệnh nhân này cần cấp cứu.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竞病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竞病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm病›
竞›