Đọc nhanh: 穿鞋 (xuyên hài). Ý nghĩa là: Đi giầy. Ví dụ : - 他没穿鞋,看上去矮多了。 Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.. - 我穿鞋总是先左後右, 我是很迷信(这件事)的. Tôi luôn giày trái trước, phải sau, tôi rất mê tín (về việc này).
Ý nghĩa của 穿鞋 khi là Động từ
✪ Đi giầy
- 他 没 穿鞋 , 看上去 矮多 了
- Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.
- 我 穿鞋 总是 先 左後右 我 是 很 迷信 ( 这件 事 ) 的
- Tôi luôn giày trái trước, phải sau, tôi rất mê tín (về việc này).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿鞋
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 他 没 穿鞋 , 看上去 矮多 了
- Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.
- 经理 给 小张 穿小鞋
- Quản lý gây khó dễ cho tiểu Trương.
- 老板 给 小李 穿小鞋
- Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.
- 这双鞋 穿着 太紧 , 得排 一排
- Đôi giày này quá chật và cần phải cố định lại hình dáng.
- 请 不要 在 地板 上 穿 高跟鞋
- Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.
- 她 不常 穿 高跟鞋
- Cô ấy không hay đi giày cao gót.
- 她 穿着 一双 高跟鞋
- Cô ấy đang đi giày cao gót.
- 她 爱 穿 高跟鞋 出门
- Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.
- 孕妇 不宜 穿 高跟鞋
- Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.
- 要 穿 高跟鞋 , 但是 不要 高 的 太过分
- Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
- 我 很 喜欢 穿 拖鞋
- Tôi rất thích đi dép lê.
- 赤脚 穿 草鞋
- đi giầy rơm (không mang vớ).
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 她 穿 了 新 的 凉鞋
- Cô ấy đã đi xăng-đan mới.
- 你 穿 多 大 尺码 的 鞋
- Bạn đi giày cỡ bao nhiêu.
- 鞋子 要 先 穿 上 试一试 再 买
- Giày thì nên thử trước rồi mua sau.
- 凡是 心之所往 的 地方 , 即便 穿著 草鞋 也 要 前往
- Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới
- 我 被 领导 穿小鞋
- Tớ bị sếp đì rồi.
- 穿 上 滑冰鞋 出发
- Mang giày trượt tuyết và xuất phát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿鞋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm穿›
鞋›