穿鞋带 chuān xié dài

Từ hán việt: 【xuyên hài đới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穿鞋带" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 穿

Đọc nhanh: 穿 (xuyên hài đới). Ý nghĩa là: Xỏ giây giày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穿鞋带 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 穿鞋带 khi là Động từ

Xỏ giây giày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿鞋带

  • - 鞋子 xiézi 没法 méifǎ 穿 chuān le

    - Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.

  • - méi 穿鞋 chuānxié 看上去 kànshangqu 矮多 ǎiduō le

    - Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.

  • - 经理 jīnglǐ gěi 小张 xiǎozhāng 穿小鞋 chuānxiǎoxié

    - Quản lý gây khó dễ cho tiểu Trương.

  • - 老板 lǎobǎn gěi 小李 xiǎolǐ 穿小鞋 chuānxiǎoxié

    - Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.

  • - 别忘了 biéwàngle dài de 爵士舞 juéshìwǔ 鞋来 xiélái 参加 cānjiā 舞蹈 wǔdǎo 试演 shìyǎn

    - Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.

  • - 带件 dàijiàn 大衣 dàyī 白天 báitiān 穿 chuān 晚上 wǎnshang dāng bèi gài 一搭两用 yīdāliǎngyòng ér

    - Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.

  • - 鞋带 xiédài ér

    - dây giày

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 穿着 chuānzhe 太紧 tàijǐn 得排 dépái 一排 yīpái

    - Đôi giày này quá chật và cần phải cố định lại hình dáng.

  • - de 鞋带 xiédài 秃噜 tūlū le

    - đôi giày của anh mang thật dễ chịu.

  • - qǐng 不要 búyào zài 地板 dìbǎn shàng 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié

    - Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.

  • - 不常 bùcháng 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié

    - Cô ấy không hay đi giày cao gót.

  • - 穿着 chuānzhe 一双 yīshuāng 高跟鞋 gāogēnxié

    - Cô ấy đang đi giày cao gót.

  • - ài 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié 出门 chūmén

    - Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.

  • - 孕妇 yùnfù 不宜 bùyí 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié

    - Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.

  • - yào 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié 但是 dànshì 不要 búyào gāo de 太过分 tàiguòfèn

    - Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 拖鞋 tuōxié

    - Tôi rất thích đi dép lê.

  • - 赤脚 chìjiǎo 穿 chuān 草鞋 cǎoxié

    - đi giầy rơm (không mang vớ).

  • - 穿着 chuānzhe 冰鞋 bīngxié zài 冰上 bīngshàng 快速 kuàisù 滑行 huáxíng

    - anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.

  • - 穿 chuān le xīn de 凉鞋 liángxié

    - Cô ấy đã đi xăng-đan mới.

  • - 穿着 chuānzhe 绸子 chóuzi 裤子 kùzi 系着 xìzhe 带儿 dàier 未免太 wèimiǎntài 老派 lǎopài le

    - anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穿鞋带

Hình ảnh minh họa cho từ 穿鞋带

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿鞋带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao