Đọc nhanh: 突堤 (đột đê). Ý nghĩa là: Đe chắn sóng, kè bến.
Ý nghĩa của 突堤 khi là Danh từ
✪ Đe chắn sóng, kè bến
防波堤为阻断波浪的冲击力、围护港池、维持水面平稳以保护港口免受坏天气影响、以便船舶安全停泊和作业而修建的水中建筑物。防波堤还可起到防止港池淤积和波浪冲蚀岸线的作用。它是人工掩护的沿海港口的重要组成部分。一般规定港内的容许波高在0.5~1.0米之间,具体按水域的不同部位、船舶的不同类型与吨位的需要确定。防波堤常由一、二道与岸连接的突堤或不连接的岛堤组成,或由突堤和岛堤共同组成。防波堤掩护的水域常有一个或几个口门供船只进出。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突堤
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 河堤
- đê sông
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 门 突然 开启 了
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 我 皮肤 上 突然 有 几个 圪塔
- Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 我们 要 突破 所有 障碍
- Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
- 他 突然 顿 了 一下
- Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 突堤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突堤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堤›
突›