Đọc nhanh: 穿鞋着履 (xuyên hài trứ lí). Ý nghĩa là: chân giầy chân dép.
Ý nghĩa của 穿鞋着履 khi là Động từ
✪ chân giầy chân dép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿鞋着履
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
- 她 穿着 淡红 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ nhạt.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 小孩 蹬 着 运动鞋
- Trẻ nhỏ mang đôi giày thể thao.
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 她 穿着 嫩粉 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy màu hồng nhạt.
- 她 穿着 一件 白色 的 纱衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
- 他 穿着 一件 白色 的 短袖 衬衫
- Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.
- 她 穿着 一条 短裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn.
- 她 穿着 漂亮 的 短裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn xinh đẹp.
- 这双鞋 穿着 太紧 , 得排 一排
- Đôi giày này quá chật và cần phải cố định lại hình dáng.
- 她 穿着 一双 高跟鞋
- Cô ấy đang đi giày cao gót.
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 这双鞋 太紧 , 穿着 不 舒服
- Đôi giày này rất chật, đi không thoải mái.
- 这双鞋 他 穿着 不大不小 , 刚好
- đôi giày này anh ấy mang rất vừa.
- 他 穿着 一双 黑 皮鞋
- Anh ta đang đeo đôi dày da đen.
- 这双鞋 你 穿着 正合适
- Đôi giày này anh mang rất vừa.
- 她 穿着 一双 黑色 的 皮鞋
- Cô ấy đang đi đôi giày da đen.
- 我 穿着 新 的 麂皮 乐福鞋 呢
- Tôi đang đi một đôi giày lười da lộn mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿鞋着履
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿鞋着履 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm履›
着›
穿›
鞋›