Đọc nhanh: 穿小鞋 (xuyên tiểu hài). Ý nghĩa là: làm khó dễ; gây khó dễ; đì. Ví dụ : - 老板给小李穿小鞋。 Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.. - 他总是给别人穿小鞋。 Anh ấy lúc nào cũng làm khó người khác.. - 老师不能给学生穿小鞋。 Thầy giáo không được đì học sinh.
Ý nghĩa của 穿小鞋 khi là Động từ
✪ làm khó dễ; gây khó dễ; đì
比喻受到别人利用职权暗中给予的刁难、报复或施加的约束、限制
- 老板 给 小李 穿小鞋
- Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.
- 他 总是 给 别人 穿小鞋
- Anh ấy lúc nào cũng làm khó người khác.
- 老师 不能 给 学生 穿小鞋
- Thầy giáo không được đì học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 穿小鞋
✪ A 给 B + 穿小鞋
A gây khó dễ, làm khó B
- 经理 给 小张 穿小鞋
- Quản lý gây khó dễ cho tiểu Trương.
✪ A 被 B + 穿小鞋
A bị B + đì
- 我 被 领导 穿小鞋
- Tớ bị sếp đì rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿小鞋
- 经理 给 小张 穿小鞋
- Quản lý gây khó dễ cho tiểu Trương.
- 老板 给 小李 穿小鞋
- Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 小孩 蹬 着 运动鞋
- Trẻ nhỏ mang đôi giày thể thao.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 这双鞋 穿着 太紧 , 得排 一排
- Đôi giày này quá chật và cần phải cố định lại hình dáng.
- 请 不要 在 地板 上 穿 高跟鞋
- Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.
- 她 不常 穿 高跟鞋
- Cô ấy không hay đi giày cao gót.
- 她 爱 穿 高跟鞋 出门
- Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.
- 孕妇 不宜 穿 高跟鞋
- Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.
- 要 穿 高跟鞋 , 但是 不要 高 的 太过分
- Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
- 我 很 喜欢 穿 拖鞋
- Tôi rất thích đi dép lê.
- 小狗 把 我 的 拖鞋 叼 走 了
- Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.
- 赤脚 穿 草鞋
- đi giầy rơm (không mang vớ).
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 我 被 领导 穿小鞋
- Tớ bị sếp đì rồi.
- 他 总是 给 别人 穿小鞋
- Anh ấy lúc nào cũng làm khó người khác.
- 这双鞋 他 穿着 不大不小 , 刚好
- đôi giày này anh ấy mang rất vừa.
- 老师 不能 给 学生 穿小鞋
- Thầy giáo không được đì học sinh.
- 这双鞋 我 穿 上 大小 正合适
- Đôi giày này tôi mang size rất vừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿小鞋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿小鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
穿›
鞋›