果实累累 guǒshí lěi lèi

Từ hán việt: 【quả thực luỹ luỹ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "果实累累" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quả thực luỹ luỹ). Ý nghĩa là: Sum sê; sum suê. Ví dụ : - 。 Trên cây có nhiều quả đến nỗi cành cây đều trĩu xuống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 果实累累 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 果实累累 khi là Thành ngữ

Sum sê; sum suê

果实累累,词语。此处读léi。累累:连续成串。用于积累、连累、连篇累牍、罪行累累等读lěi。

Ví dụ:
  • - 树上 shùshàng 果实累累 guǒshíléiléi 树枝 shùzhī dōu 弯下来 wānxiàlai le

    - Trên cây có nhiều quả đến nỗi cành cây đều trĩu xuống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果实累累

  • - 这累 zhèlèi de 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của dây này rất nổi bật.

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò 太累 tàilèi

    - Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.

  • - 累次三番 lěicìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • - 累积 lěijī 财富 cáifù

    - tích luỹ tiền của.

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

  • - 累世 lěishì 侨居海外 qiáojūhǎiwài

    - mấy đời sống ở hải ngoại.

  • - lèi 贼死 zéisǐ

    - mệt chết đi được.

  • - 石榴 shíliú 果实 guǒshí 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Quả lựu giàu dinh dưỡng.

  • - 石榴 shíliú 果实 guǒshí 可以 kěyǐ zuò 果汁 guǒzhī

    - Quả lựu có thể làm nước ép.

  • - 累世 lěishì tōng hǎo

    - nhiều đời qua lai giao hảo.

  • - 累世 lěishì 之功 zhīgōng

    - mấy đời ghi công.

  • - 累累 lěilěi ruò 丧家之狗 sàngjiāzhīgǒu

    - buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.

  • - 分配 fēnpèi 劳动 láodòng 果实 guǒshí

    - phân phối kết quả lao động.

  • - 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le

    - Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.

  • - 连篇累牍 liánpiānlěidú

    - văn bài chất đầy.

  • - 硕果累累 shuòguǒlěilěi

    - quả to nặng trĩu.

  • - 树上 shùshàng 果实累累 guǒshíléiléi 树枝 shùzhī dōu 弯下来 wānxiàlai le

    - Trên cây có nhiều quả đến nỗi cành cây đều trĩu xuống.

  • - 太累 tàilèi le 实在 shízài 不忍心 bùrěnxīn zài 烦扰 fánrǎo

    - anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.

  • - 连续 liánxù 多天 duōtiān 加班 jiābān 实在 shízài tài 劳累 láolèi le

    - Làm việc tăng ca nhiều ngày liên tục thực sự rất mệt mỏi.

  • - 如果 rúguǒ 太累 tàilèi jiù 休息 xiūxī 一会 yīhuì

    - Nếu bạn mệt quá thì hãy nghỉ ngơi đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 果实累累

Hình ảnh minh họa cho từ 果实累累

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果实累累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao