Đọc nhanh: 果实累累 (quả thực luỹ luỹ). Ý nghĩa là: Sum sê; sum suê. Ví dụ : - 树上果实累累,压得树枝都弯下来了。 Trên cây có nhiều quả đến nỗi cành cây đều trĩu xuống.
Ý nghĩa của 果实累累 khi là Thành ngữ
✪ Sum sê; sum suê
果实累累,词语。此处读léi。累累:连续成串。用于积累、连累、连篇累牍、罪行累累等读lěi。
- 树上 果实累累 , 压 得 树枝 都 弯下来 了
- Trên cây có nhiều quả đến nỗi cành cây đều trĩu xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果实累累
- 这累 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của dây này rất nổi bật.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 累次三番
- ba lần bảy lượt.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 累世 通 好
- nhiều đời qua lai giao hảo.
- 累世 之功
- mấy đời ghi công.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 硕果累累
- quả to nặng trĩu.
- 树上 果实累累 , 压 得 树枝 都 弯下来 了
- Trên cây có nhiều quả đến nỗi cành cây đều trĩu xuống.
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
- 连续 多天 加班 实在 太 劳累 了
- Làm việc tăng ca nhiều ngày liên tục thực sự rất mệt mỏi.
- 你 如果 太累 , 就 休息 一会
- Nếu bạn mệt quá thì hãy nghỉ ngơi đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果实累累
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果实累累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
果›
累›