Đọc nhanh: 僻壤 (tích nhưỡng). Ý nghĩa là: vùng đất hoang. Ví dụ : - 穷乡僻壤。 nơi hoang vắng nghèo nàn.. - 那里现在成了烟囱林立的工业城市。 Ở đó giờ đã trở thành một thành phố công nghiệp với một rừng ống khói.
Ý nghĩa của 僻壤 khi là Danh từ
✪ vùng đất hoang
偏僻的地方
- 穷乡僻壤
- nơi hoang vắng nghèo nàn.
- 那里 现在 成 了 烟囱 林立 的 工业 城市
- Ở đó giờ đã trở thành một thành phố công nghiệp với một rừng ống khói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僻壤
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 休闲 过程 对 土壤 有益
- Quy trình để đất nghỉ có ích cho đất.
- 水 慢慢 渗透 土壤
- Nước từ từ thấm xuống đất.
- 荒僻 的 山区
- vùng núi hoang vắng
- 隐僻 的 角落
- nơi xa xôi hẻo lánh.
- 僻字
- chữ ít gặp.
- 冷僻 字
- chữ ít thấy.
- 生僻字
- chữ lạ.
- 河北 西部 和 山西 接壤
- phía tây tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 根基 牢牢地 扎 在 土壤 里
- Rễ cây bám chặt vào lòng đất.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 生僻
- chữ lạ.
- 穷乡僻壤
- nơi hoang vắng nghèo nàn.
- 他们 住 在 穷乡僻壤
- Họ sống ở vùng quê nghèo khó.
- 栽种 之前 给 土壤 施肥 很 重要
- Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 僻壤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僻壤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm僻›
壤›