Đọc nhanh: 穷山恶水 (cùng sơn ác thuỷ). Ý nghĩa là: vùng khỉ ho cò gáy; vùng đất cằn cỗi; nơi chó ăn đá gà ăn sỏi; rừng thiêng nước độc; cùng tịch. Ví dụ : - 把穷山恶水改造成了米粮川。 biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
Ý nghĩa của 穷山恶水 khi là Thành ngữ
✪ vùng khỉ ho cò gáy; vùng đất cằn cỗi; nơi chó ăn đá gà ăn sỏi; rừng thiêng nước độc; cùng tịch
形容自然条件很差,物产不丰富的地方
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷山恶水
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 跋山涉水
- trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 背山面水
- sau lưng là núi, trước mặt là nước.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 前有山 , 后 有 水
- Trước có non, sau có nước.
- 山穷水尽
- Sơn cùng thuỷ tận; đường cùng nước bí.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷山恶水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷山恶水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
恶›
水›
穷›
thâm sơn cùng cốc; hoang vu hẻo lánh; hang cùng ngõ hẽmcùng tịch
đất cằn sỏi đá; đất đai cằn cỗi, bạc màu; nơi chó ăn đá, gà ăn sỏi; đồng khô cỏ cháy
non sông tươi đẹp; non sông gấm vóc
(nghĩa bóng) phong cảnh đẹp mê hồn(văn học) những ngọn đồi xanh tươi và nước trong xanh (thành ngữ)
(văn học) đồi xanh và nước trongcảnh đồng quê dễ chịu (thành ngữ)
vùng đất giàu lắm cá nhiều thóc; quê hương của cá và gạo
cẩm tú sơn hà; giang sơn cẩm tú; non sông tươi đẹp
những ngọn núi nổi tiếng và những con sông lớn
non xanh nước biếc; nước non xinh đẹp