Đọc nhanh: 不毛之地 (bất mao chi địa). Ý nghĩa là: đất cằn sỏi đá; đất đai cằn cỗi, bạc màu; nơi chó ăn đá, gà ăn sỏi; đồng khô cỏ cháy. Ví dụ : - 那里最初还是不毛之地。 Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.
Ý nghĩa của 不毛之地 khi là Thành ngữ
✪ đất cằn sỏi đá; đất đai cằn cỗi, bạc màu; nơi chó ăn đá, gà ăn sỏi; đồng khô cỏ cháy
不长庄稼的地方,泛指贫瘠、荒凉的土地或地带
- 那里 最初 还是 不毛之地
- Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不毛之地
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 那里 最初 还是 不毛之地
- Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不毛之地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不毛之地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
之›
地›
毛›
không có dấu hiệu nơi cư trú của con người (thành ngữ); hoang tànđồng không mông quạnh
đất nước hoang dã, miền núi
(nghĩa bóng) cằn cỗi(văn học) ngay cả một ngọn cỏ cũng không mọc (thành ngữ)
không một bóng người; vô cùng hoang vắng
đất cằn ngàn dặm (do hạn lớn)
thâm sơn cùng cốc; hoang vu hẻo lánh; hang cùng ngõ hẽmcùng tịch
vùng khỉ ho cò gáy; vùng đất cằn cỗi; nơi chó ăn đá gà ăn sỏi; rừng thiêng nước độc; cùng tịch
thành phố lớn; thủ phủ; đô thị; đô hội
nơi giàu tài nguyên thiên nhiên; kho của nhà trời
thế giới cực lạc; cõi cực lạc; cõi Phậtlạc quốc
Non xanh nước biếc
vùng đất giàu lắm cá nhiều thóc; quê hương của cá và gạo
(của một con đường) rợp bóng cây(của một khu vực) để có cây với tán lá che bóng
cỏ xanh như đệm (thành ngữ); đồng cỏ xanh rất mời ngủ trên