Đọc nhanh: 通都大邑 (thông đô đại ấp). Ý nghĩa là: thành phố lớn; thủ phủ; đô thị; đô hội.
Ý nghĩa của 通都大邑 khi là Thành ngữ
✪ thành phố lớn; thủ phủ; đô thị; đô hội
四通八达的大城市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通都大邑
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 大姨 每年 都 会 来看 我们
- Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 大家 都 赞叹 她 的 歌声
- Mọi người đều thán phục giọng hát của cô ấy.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 大家 都 不理 他
- Mọi người đều phớt lờ anh ta.
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 贪恋 大都市 生活
- ham mê cuộc sống nơi phồn hoa đô hội.
- 大家 都 羡慕 他
- Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.
- 大显神通
- tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
- 她 病 了 , 大家 都 感到 惋惜
- Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.
- 大雪 阻碍 了 交通
- Tuyết dày đã cản trở giao thông.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通都大邑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通都大邑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
通›
邑›
都›