Hán tự: 稿
Đọc nhanh: 稿 (cảo). Ý nghĩa là: bản thảo; bản nháp; bản phác thảo; bản phác hoạ, bản nháp; bản thảo, thân lúa; thân cây ngũ cốc. Ví dụ : - 作者对手稿进行了多次修改。 Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.. - 桌上放着一叠稿纸。 Trên bàn có đặt một xấp giấy viết bản thảo.. - 这份稿件需要进一步修改。 Bản thảo này cần sửa đổi thêm.
Ý nghĩa của 稿 khi là Danh từ
✪ bản thảo; bản nháp; bản phác thảo; bản phác hoạ
(稿儿) 稿子
- 作者 对 手稿 进行 了 多次 修改
- Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.
- 桌上 放着 一叠 稿纸
- Trên bàn có đặt một xấp giấy viết bản thảo.
- 这份 稿件 需要 进一步 修改
- Bản thảo này cần sửa đổi thêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bản nháp; bản thảo
诗文、公文、图画等的草底
- 这 只是 个 草稿 , 还 需要 完善
- Đây chỉ là một bản thảo, vẫn cần được hoàn thiện.
- 他 完成 了 论文 的 初稿
- Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.
- 他 负责 为 这次 会议 擬稿
- Anh ấy phụ trách thảo công văn cho cuộc họp này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thân lúa; thân cây ngũ cốc
谷类植物的茎
- 地里 堆满 了 麦稿
- Trong ruộng chất đầy thân lúa mì.
- 他 把 玉米 稿 收集 起来
- Anh ấy thu thập thân cây ngô.
So sánh, Phân biệt 稿 với từ khác
✪ 稿 vs 稿子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 打草稿
- viết nháp
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 地里 堆满 了 麦稿
- Trong ruộng chất đầy thân lúa mì.
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
- 手稿 已经 送到 印刷厂 去 了
- Bản thảo đã được gửi tới nhà in.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 这份 稿件 需要 进一步 修改
- Bản thảo này cần sửa đổi thêm.
- 全书 由 主编 定稿
- toàn bộ quyển sách là do chủ biên sửa bản thảo.
- 一篇 新闻稿
- Đó là một thông cáo báo chí.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 留底稿
- lưu lại bản thảo.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 他 艸了 几页 草稿
- Anh ấy đã nháp vài trang.
- 我 在 提词 器里 输入 了 一篇 新 的 讲稿
- Tôi đã đưa ra bài phát biểu mới cho máy chụp ảnh từ xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稿›