Đọc nhanh: 稿论 (cảo luận). Ý nghĩa là: Một bài văn thiên về nghị luận; nhưng lại có những điều quan sát; cảm tưởng; cảm giác có cá tính; có đặc sắc; của nhà văn nghệ. Đó là lối văn lai tạp thường để ghi những nhận định; những suy nghĩ; còn lộn xộn; chưa sắp thành hệ thống; luận án; về một vấn đề gì. Hồi đầu; người ta có ý dùng chữ này để dịch loại essai của Pháp (chữ cảo nghĩa đen là văn mới thảo ra). Xem Kim văn tân tuyển; 1966; Phạm Thế Ngũ; tr. 32..
Ý nghĩa của 稿论 khi là Danh từ
✪ Một bài văn thiên về nghị luận; nhưng lại có những điều quan sát; cảm tưởng; cảm giác có cá tính; có đặc sắc; của nhà văn nghệ. Đó là lối văn lai tạp thường để ghi những nhận định; những suy nghĩ; còn lộn xộn; chưa sắp thành hệ thống; luận án; về một vấn đề gì. Hồi đầu; người ta có ý dùng chữ này để dịch loại essai của Pháp (chữ cảo nghĩa đen là văn mới thảo ra). Xem Kim văn tân tuyển; 1966; Phạm Thế Ngũ; tr. 32.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿论
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 抄 稿子
- chép bản thảo.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 打草稿
- viết nháp
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 宿命论
- thuyết số phận.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 他 完成 了 论文 的 初稿
- Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稿论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稿论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稿›
论›