Đọc nhanh: 稿酬 (cảo thù). Ý nghĩa là: tiền nhuận bút; tiền thù lao. Ví dụ : - 他靠写作赚取了丰厚的稿酬。 Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.. - 这位作家的稿酬标准相当高。 Tiêu chuẩn nhuận bút của nhà văn này khá cao.
Ý nghĩa của 稿酬 khi là Danh từ
✪ tiền nhuận bút; tiền thù lao
稿费
- 他 靠 写作 赚取 了 丰厚 的 稿酬
- Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.
- 这位 作家 的 稿酬 标准 相当 高
- Tiêu chuẩn nhuận bút của nhà văn này khá cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿酬
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 打草稿
- viết nháp
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 地里 堆满 了 麦稿
- Trong ruộng chất đầy thân lúa mì.
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 我快 应酬 不 过来 了
- Tôi sắp không tiếp được nữa rồi
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
- 手稿 已经 送到 印刷厂 去 了
- Bản thảo đã được gửi tới nhà in.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 这份 稿件 需要 进一步 修改
- Bản thảo này cần sửa đổi thêm.
- 全书 由 主编 定稿
- toàn bộ quyển sách là do chủ biên sửa bản thảo.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 留底稿
- lưu lại bản thảo.
- 他 靠 写作 赚取 了 丰厚 的 稿酬
- Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.
- 这位 作家 的 稿酬 标准 相当 高
- Tiêu chuẩn nhuận bút của nhà văn này khá cao.
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稿酬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稿酬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稿›
酬›