Đọc nhanh: 称王 (xưng vương). Ý nghĩa là: xưng vương xưng bá; xưng hùng xưng bá; làm vương làm tướng。比喻專橫拔扈,獨斷專行。也比喻以首領自居,蠻橫無理,欺侮別人。.
Ý nghĩa của 称王 khi là Động từ
✪ xưng vương xưng bá; xưng hùng xưng bá; làm vương làm tướng。比喻專橫拔扈,獨斷專行。也比喻以首領自居,蠻橫無理,欺侮別人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称王
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 曼波 女王 等 着
- Nữ hoàng Mambo đang chờ.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 是 詹姆斯 王子
- Đúng là Prince James.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 王奶奶 , 你 去 哪儿 啊 ?
- Bà Vương, bà đi đâu thế?
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 大王 是 古代 的 称谓
- Đại vương là một cách gọi trong thời cổ đại.
- 他 称王 , 大家 都 很 害怕
- Anh ấy tự xưng là vua, mọi người đều rất sợ.
- 我接 王老师 的 课 了
- Tôi đã nhận lớp của thầy Vương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 称王
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 称王 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm王›
称›