科技惊悚 kējì jīngsǒng

Từ hán việt: 【khoa kĩ kinh tủng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "科技惊悚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoa kĩ kinh tủng). Ý nghĩa là: khoa học viễn tưởng kinh dị, phim kinh dị công nghệ (tiểu thuyết).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 科技惊悚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 科技惊悚 khi là Danh từ

khoa học viễn tưởng kinh dị

science fiction thriller

phim kinh dị công nghệ (tiểu thuyết)

techno-thriller (novel)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科技惊悚

  • - zài 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì 公司 gōngsī shuā le 晚上 wǎnshang 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 他们 tāmen de shuō 技艺 jìyì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.

  • - 科技 kējì 创新 chuàngxīn 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.

  • - 科技 kējì 扮演着 bànyǎnzhe 关键 guānjiàn 角色 juésè

    - Công nghệ đóng vai trò then chốt.

  • - 科技 kējì 行业 hángyè

    - Ngành khoa học kỹ thuật.

  • - duì yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán jiāng 给予 jǐyǔ 重奖 zhòngjiǎng

    - đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.

  • - 开拓 kāituò 占领 zhànlǐng xīn de 科技领域 kējìlǐngyù

    - mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.

  • - shì 科技领域 kējìlǐngyù de 领军人物 lǐngjūnrénwù

    - Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.

  • - 科技 kējì 蓬勃 péngbó 进步 jìnbù

    - Công nghệ tiến bộ mạnh mẽ.

  • - 随着 suízhe 科技 kējì de 进步 jìnbù

    - Cùng với sự tiến bộ của khoa học công nghệ.

  • - 科技 kējì ràng 社会 shèhuì 前进 qiánjìn gèng kuài

    - Công nghệ giúp xã hội tiến bước nhanh hơn.

  • - 科技领域 kējìlǐngyù de 创新 chuàngxīn 日新月异 rìxīnyuèyì

    - Sự đổi mới trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.

  • - shì 教堂 jiàotáng shān de 一家 yījiā 生物科技 shēngwùkējì 公司 gōngsī

    - Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.

  • - 封建社会 fēngjiànshèhuì 缺乏 quēfá 现代化 xiàndàihuà de 科技 kējì

    - Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.

  • - 订阅 dìngyuè le 科技期刊 kējìqīkān

    - Tôi đã đặt mua tạp chí khoa học.

  • - de 发现 fāxiàn 推动 tuīdòng 科技进步 kējìjìnbù

    - Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.

  • - 科技进步 kējìjìnbù 推动 tuīdòng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn

    - Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.

  • - 科技 kējì duì 教育 jiàoyù yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.

  • - 科学技术 kēxuéjìshù 情报 qíngbào

    - tình báo khoa học kỹ thuật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 科技惊悚

Hình ảnh minh họa cho từ 科技惊悚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 科技惊悚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǒng
    • Âm hán việt: Tủng
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PDL (心木中)
    • Bảng mã:U+609A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao