福建 fújiàn

Từ hán việt: 【phúc kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "福建" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phúc kiến). Ý nghĩa là: Phúc Kiến (một tỉnh nằm ở ven Biển Đông nam của đại lục Trung Quốc.). Ví dụ : - 。 Phúc Kiến giáp Chiết Giang ở phía bắc.. - 。 Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.. - 。 Tỉnh Phúc Kiến nằm ở phía đông nam Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 福建 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 福建 khi là Từ điển

Phúc Kiến (một tỉnh nằm ở ven Biển Đông nam của đại lục Trung Quốc.)

福建省简称“闽”,地处中国东南沿海,省会福州。

Ví dụ:
  • - 福建 fújiàn 北面 běimiàn 浙江 zhèjiāng 交界 jiāojiè

    - Phúc Kiến giáp Chiết Giang ở phía bắc.

  • - cóng de 口音 kǒuyīn zhōng 可知 kězhī shì 福建人 fújiànrén

    - Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.

  • - 福建省 fújiànshěng de 位置 wèizhi zài 中国 zhōngguó 东南部 dōngnánbù

    - Tỉnh Phúc Kiến nằm ở phía đông nam Trung Quốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福建

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 建立 jiànlì 根据地 gēnjùdì

    - xây dựng khu dân cư.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 斯坦福 sītǎnfú zài 加州 jiāzhōu

    - Stanford ở California.

  • - 克里斯蒂安 kèlǐsīdìān · 奥康纳 àokāngnà 凯特 kǎitè · 福斯特 fúsītè

    - Christian O'Connor và Kat Forester.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 婆婆 pópó gěi le 我们 wǒmen 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.

  • - 支援 zhīyuán 边疆 biānjiāng 建设 jiànshè

    - ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương

  • - běi shuāng dǎo ( dōu zài 福建 fújiàn )

    - đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

  • - 建莲 jiànlián ( 福建 fújiàn chǎn de 莲子 liánzǐ )

    - sen ở tỉnh Phúc Kiến Trung Quốc.

  • - 闽侯 mǐnhòu zài 福建 fújiàn de 东边 dōngbian

    - Mân Hầu ở phía đông của Phúc Kiến.

  • - 封建 fēngjiàn de 婚姻制度 hūnyīnzhìdù 不知 bùzhī 葬送 zàngsòng le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián de 幸福 xìngfú

    - chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.

  • - 福建 fújiàn 北面 běimiàn 浙江 zhèjiāng 交界 jiāojiè

    - Phúc Kiến giáp Chiết Giang ở phía bắc.

  • - 中塅 zhōngduàn ( zài 福建 fújiàn )

    - Trung Đoạn (ở tỉnh Phúc Kiến).

  • - cóng de 口音 kǒuyīn zhōng 可知 kězhī shì 福建人 fújiànrén

    - Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.

  • - 福建省 fújiànshěng de 位置 wèizhi zài 中国 zhōngguó 东南部 dōngnánbù

    - Tỉnh Phúc Kiến nằm ở phía đông nam Trung Quốc.

  • - 建江 jiànjiāng shì 福建 fújiàn de 重要 zhòngyào 河流 héliú

    - Kiến Giang là dòng sông quan trọng của Phúc Kiến.

  • - 梯田 tītián zài 福建 fújiàn 农村 nóngcūn hěn 常见 chángjiàn

    - Ở Phúc Kiến rất dễ nhìn thấy ruộng bậc thang.

  • - shì 上海 shànghǎi rén 还是 háishì 福建人 fújiànrén

    - Cậu là người Thượng Hải hay người Phúc Kiến?

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 福建

Hình ảnh minh họa cho từ 福建

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao