禁得起 jīndéqǐ

Từ hán việt: 【cấm đắc khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "禁得起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấm đắc khởi). Ý nghĩa là: chịu nổi; chịu được; chịu đựng được. Ví dụ : - 。 thanh niên phải chịu được thử thách trong hoàn cảnh gian khổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 禁得起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 禁得起 khi là Động từ

chịu nổi; chịu được; chịu đựng được

承受得住 (多用于人)

Ví dụ:
  • - 青年人 qīngniánrén yào 禁得起 jīndeqǐ 艰苦环境 jiānkǔhuánjìng de 考验 kǎoyàn

    - thanh niên phải chịu được thử thách trong hoàn cảnh gian khổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁得起

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - 看到 kàndào 那幅 nàfú huà 不禁 bùjīn 惊叹 jīngtàn 起来 qǐlai

    - Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.

  • - 椅子 yǐzi 举得 jǔdé 起来 qǐlai

    - Cô ấy nâng cái ghế lên.

  • - 禁不起 jīnbùqǐ 考验 kǎoyàn

    - không chịu nổi thử thách.

  • - 突然 tūrán 狂风 kuángfēng 大起 dàqǐ 刮得 guādé 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.

  • - 文章 wénzhāng 写得 xiědé 干巴巴 gānbābā de 读着 dúzhe 引不起 yǐnbùqǐ 兴趣 xìngqù

    - bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.

  • - 拔牙 báyá 时痛 shítòng jiào le 起来 qǐlai

    - Cô ấy hét lên vì đau khi nhổ răng

  • - 放在 fàngzài 罐子 guànzi 起来 qǐlai 免得 miǎnde zǒu wèi

    - cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.

  • - 月亮 yuèliang shēng 起来 qǐlai le 麦地 màidì zhào 刷白 shuàbái

    - trăng lên cao, chiếu trên đồng lúa một màu trắng xanh.

  • - 一起 yìqǐ 风沙 fēngshā 天地 tiāndì dōu 变得 biànde 灰蒙蒙 huīméngméng de

    - gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.

  • - kuài 住手 zhùshǒu zhè 东西 dōngxī 禁不起 jīnbùqǐ 摆弄 bǎinòng

    - mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.

  • - 波浪 bōlàng 激起 jīqǐ hěn gāo

    - Sóng nổi lên rất cao.

  • - 禁不起 jīnbùqǐ 风吹 fēngchuī

    - Anh ta không chịu được gió thổi.

  • - 寒冬 hándōng 禁得住 jīndezhù

    - Anh ấy chịu được mùa đông giá lạnh.

  • - 他们 tāmen 聊得 liáodé hěn 起劲 qǐjìn

    - Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.

  • - 今天 jīntiān 懒得 lǎnde 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy hôm nay lười dậy.

  • - 这桥 zhèqiáo zài 货车 huòchē

    - Cây cầu này có thể chịu được xe tải lớn.

  • - 还是 háishì mǎi 几个 jǐgè 塑料 sùliào de 盘子 pánzi hǎo 禁得 jīnde 磕碰 kēpèng

    - cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.

  • - 青年人 qīngniánrén yào 禁得起 jīndeqǐ 艰苦环境 jiānkǔhuánjìng de 考验 kǎoyàn

    - thanh niên phải chịu được thử thách trong hoàn cảnh gian khổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禁得起

Hình ảnh minh họa cho từ 禁得起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁得起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao