Đọc nhanh: 禁得起 (cấm đắc khởi). Ý nghĩa là: chịu nổi; chịu được; chịu đựng được. Ví dụ : - 青年人要禁得起艰苦环境的考验。 thanh niên phải chịu được thử thách trong hoàn cảnh gian khổ.
Ý nghĩa của 禁得起 khi là Động từ
✪ chịu nổi; chịu được; chịu đựng được
承受得住 (多用于人)
- 青年人 要 禁得起 艰苦环境 的 考验
- thanh niên phải chịu được thử thách trong hoàn cảnh gian khổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁得起
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 她 把 椅子 举得 起来
- Cô ấy nâng cái ghế lên.
- 禁不起 考验
- không chịu nổi thử thách.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 她 拔牙 时痛 得 叫 了 起来
- Cô ấy hét lên vì đau khi nhổ răng
- 放在 罐子 里 捂 起来 , 免得 走 味
- cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
- 月亮 升 起来 了 , 把 麦地 照 得 刷白
- trăng lên cao, chiếu trên đồng lúa một màu trắng xanh.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 快 住手 , 这 东西 禁不起 摆弄
- mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.
- 波浪 激起 得 很 高
- Sóng nổi lên rất cao.
- 他 禁不起 风吹
- Anh ta không chịu được gió thổi.
- 寒冬 他 禁得住
- Anh ấy chịu được mùa đông giá lạnh.
- 他们 聊得 很 起劲
- Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.
- 他 今天 懒得 起床
- Anh ấy hôm nay lười dậy.
- 这桥 傤 得 起 大 货车
- Cây cầu này có thể chịu được xe tải lớn.
- 还是 买 几个 塑料 的 盘子 好 , 禁得 起 磕碰
- cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.
- 青年人 要 禁得起 艰苦环境 的 考验
- thanh niên phải chịu được thử thách trong hoàn cảnh gian khổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁得起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁得起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
禁›
起›