Đọc nhanh: 禁得住 (cấm đắc trụ). Ý nghĩa là: chịu được; chịu nổi; nhịn. Ví dụ : - 河上的冰已经禁得住人走了。 băng đóng trên sông có thể chịu nổi người đi qua.
Ý nghĩa của 禁得住 khi là Động từ
✪ chịu được; chịu nổi; nhịn
承受得住 (用于人或物)
- 河上 的 冰 已经 禁得住 人 走 了
- băng đóng trên sông có thể chịu nổi người đi qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁得住
- 你 粘 得 住 啊 !
- Bạn dán cho chắc nhé!
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
- 累 得 支持不住 了
- Mệt không thể chịu đựng nổi.
- 他病 得 很 厉害 , 住院 了
- Anh ấy bệnh nặng, nằm viện rồi.
- 快 住手 , 这 东西 禁不起 摆弄
- mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.
- 寒冬 他 禁得住
- Anh ấy chịu được mùa đông giá lạnh.
- 她 虚弱 得 站 都 站不住
- Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.
- 刚好 包得 住 我 的 头
- Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.
- 我们 保得住 土地
- Chúng tôi bảo vệ được đất đai.
- 禁不住 笑了起来
- không nhịn được, phá lên cười.
- 水流 得 太猛 , 闸 不住
- Nước chảy xiết quá, không thể chặn lại được.
- 这点 苦 他 禁受 不住
- Chút khổ này anh ta không chịu nổi.
- 他 很 靠得住
- Anh ấy rất đáng tin cậy.
- 我 经得住 挫折
- Tôi có thể chịu đựng thất bại.
- 河上 的 冰 已经 禁得住 人 走 了
- băng đóng trên sông có thể chịu nổi người đi qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁得住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁得住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
得›
禁›