Đọc nhanh: 吃得住 (cật đắc trụ). Ý nghĩa là: chịu được; chịu đựng được; chịu nổi. Ví dụ : - 这座木桥过大卡车也能吃得住。 chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.
Ý nghĩa của 吃得住 khi là Động từ
✪ chịu được; chịu đựng được; chịu nổi
承受得住;能支持
- 这座 木桥 过 大卡车 也 能 吃得住
- chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃得住
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 你 粘 得 住 啊 !
- Bạn dán cho chắc nhé!
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 他 吃 得 太胖 了
- Anh ấy ăn quá nhiều nên béo quá rồi.
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 累 得 支持不住 了
- Mệt không thể chịu đựng nổi.
- 你 在 我家 白吃 白住 这么久 了
- cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi
- 他 吃饭 吃 得 很慢
- Anh ấy ăn rất chậm.
- 她 连饭 也 懒得 吃
- Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.
- 饭 做 得 特别 好吃
- Cơm nấu rất ngon.
- 你 要 记得 吃 早饭
- Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.
- 他 把 饭菜 吃 得 干干净净
- Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.
- 这座 木桥 过 大卡车 也 能 吃得住
- chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃得住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃得住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
吃›
得›