Đọc nhanh: 经得起 (kinh đắc khởi). Ý nghĩa là: để có thể chịu đựng, dạn; dày dạn.
Ý nghĩa của 经得起 khi là Động từ
✪ để có thể chịu đựng
to be able to endure; to be able to withstand
✪ dạn; dày dạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经得起
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 她 把 椅子 举得 起来
- Cô ấy nâng cái ghế lên.
- 读经 可以 获得 般若
- Đọc kinh có thể đạt được trí huệ.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 放在 罐子 里 捂 起来 , 免得 走 味
- cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
- 月亮 升 起来 了 , 把 麦地 照 得 刷白
- trăng lên cao, chiếu trên đồng lúa một màu trắng xanh.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 大家 干得 很 起劲
- Mọi người làm việc rất hăng say.
- 波浪 激起 得 很 高
- Sóng nổi lên rất cao.
- 他们 聊得 很 起劲
- Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.
- 跟 我 比 起来 , 他 的 经验丰富 得 多
- So với tôi, kinh nghiệm của anh ấy phong phú hơn nhiều.
- 这种 作品 很难 经得起 认真 的 检验
- Loại tác phẩm này khó có thể chịu được sự kiểm tra một cách nghiêm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经得起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经得起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
经›
起›