吃得消 chīdéxiāo

Từ hán việt: 【cật đắc tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃得消" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật đắc tiêu). Ý nghĩa là: chịu nổi; chịu đựng được. Ví dụ : - 。 bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃得消 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃得消 khi là Động từ

chịu nổi; chịu đựng được

能支持;支持得住;受得了

Ví dụ:
  • - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng yào 身体 shēntǐ 结实 jiēshí cái 吃得消 chīdexiāo

    - bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃得消

  • - 奶奶 nǎinai 做饭 zuòfàn zuò hěn 好吃 hǎochī

    - Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.

  • - 今天 jīntiān 平时 píngshí chī duō 反倒 fǎndào 饿 è kuài

    - Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.

  • - 这条 zhètiáo gǒu chī tài duō 变胖 biànpàng le

    - Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.

  • - 偶尔 ǒuěr 不得不 bùdébù chī 安眠药 ānmiányào

    - Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.

  • - zhè 顿饭 dùnfàn 消化 xiāohuà 很快 hěnkuài

    - Bữa ăn này tiêu hóa rất nhanh.

  • - 消息 xiāoxi 封锁 fēngsuǒ hěn 严密 yánmì

    - tin tức được kiểm soát chặt chẽ

  • - 难过 nánguò 吃不下 chībuxià fàn

    - Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.

  • - chī guò duō duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

  • - 吃饭 chīfàn chī 很慢 hěnmàn

    - Anh ấy ăn rất chậm.

  • - fàn zuò 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Cơm nấu rất ngon.

  • - yào 记得 jìde chī 早饭 zǎofàn

    - Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 惊讶 jīngyà 张口结舌 zhāngkǒujiéshé

    - Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.

  • - 饭菜 fàncài chī 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.

  • - 这菜 zhècài zhǔ zhǔ 才能 cáinéng chī

    - Món ăn này phải hâm lại một chút mới ăn được.

  • - 那个 nàgè 商店 shāngdiàn 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng

    - Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.

  • - nín 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng zhèng xiàng 俗话 súhuà 所说 suǒshuō de 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.

  • - chī tài duō 消化 xiāohuà 不了 bùliǎo

    - Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.

  • - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng yào 身体 shēntǐ 结实 jiēshí cái 吃得消 chīdexiāo

    - bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.

  • - zhè 文章 wénzhāng xiě yòu zhǎng yòu 难懂 nándǒng zhēn ràng kàn de rén 吃不消 chībùxiāo

    - bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃得消

Hình ảnh minh họa cho từ 吃得消

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃得消 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao