神魂 shénhún

Từ hán việt: 【thần hồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "神魂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thần hồn). Ý nghĩa là: tinh thần; hồn vía; thần chí. Ví dụ : - 。 hồn vía đảo điên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 神魂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 神魂 khi là Danh từ

tinh thần; hồn vía; thần chí

精神;神志 (多用于不正常时)

Ví dụ:
  • - 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - hồn vía đảo điên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神魂

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 还魂 huánhún 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - 供奉 gòngfèng 神佛 shénfó

    - thờ cúng thần phật

  • - shì 埃斯特 āisītè bān · 索里亚 suǒlǐyà 神父 shénfù

    - Tôi là Mục sư Esteban Soria.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 他们 tāmen 跪拜 guìbài 诸神 zhūshén

    - Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - a 神秘 shénmì de yuè zhū

    - A! Thần châu huyền bí.

  • - 用兵如神 yòngbīngrúshén

    - dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.

  • - 用兵如神 yòngbīngrúshén

    - Dụng binh như thần.

  • - 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - hồn vía đảo điên.

  • - wèi 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.

  • - 儿子 érzi wèi 这个 zhègè 女人 nǚrén 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Con trai mê mệt cô gái này.

  • - jiào 那个 nàgè 女人 nǚrén gěi nòng 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.

  • - 温柔 wēnróu de 微笑 wēixiào 使 shǐ 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 神魂

Hình ảnh minh họa cho từ 神魂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神魂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Hún
    • Âm hán việt: Hồn
    • Nét bút:一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MIHI (一戈竹戈)
    • Bảng mã:U+9B42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa