Đọc nhanh: 神魂 (thần hồn). Ý nghĩa là: tinh thần; hồn vía; thần chí. Ví dụ : - 神魂颠倒。 hồn vía đảo điên.
Ý nghĩa của 神魂 khi là Danh từ
✪ tinh thần; hồn vía; thần chí
精神;神志 (多用于不正常时)
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神魂
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 用兵如神
- dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.
- 用兵如神
- Dụng binh như thần.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 她 为 他 神魂颠倒
- Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
- 她 那 温柔 的 微笑 使 他 神魂颠倒
- Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神魂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神魂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm神›
魂›