Hán tự: 礼
Đọc nhanh: 礼 (lễ). Ý nghĩa là: lễ; nghi lễ, lễ phép; lễ độ , quà; lễ vật; quà biếu; tặng phẩm. Ví dụ : - 他们参加了婚礼。 Họ đã tham dự lễ cưới.. - 这个祭礼很庄重。 Lễ tế này rất trang trọng.. - 他的行为缺乏礼节。 Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.
Ý nghĩa của 礼 khi là Danh từ
✪ lễ; nghi lễ
对神祇(qí)、祖先、尊长、宾客等表示敬意,或对社会生活中某些重大事情表示庆祝、纪念而举行的仪式
- 他们 参加 了 婚礼
- Họ đã tham dự lễ cưới.
- 这个 祭礼 很 庄重
- Lễ tế này rất trang trọng.
✪ lễ phép; lễ độ
表示尊敬的态度或言语、动作
- 他 的 行为 缺乏 礼节
- Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.
- 参加 活动 要 注意 礼节
- Tham gia hoạt động cần chú ý lễ phép.
✪ quà; lễ vật; quà biếu; tặng phẩm
为表示尊敬、庆贺或感谢等而赠送的物品
- 他 给 我 送 了 一份 彩礼
- Anh ấy đã tặng tôi một phần lễ vật.
- 我们 准备 了 一些 礼物
- Chúng tôi đã chuẩn bị một vài món quà.
✪ lễ nghi; giáo dục; quy tắc; chuẩn mực (đạo đức)
古代制定的行为准则和道德规范
- 封建礼教 影响 了 古代 社会
- Giáo dục phong kiến đã ảnh hưởng đến xã hội cổ đại.
- 现代 社会 需要 新 的 礼法
- Xã hội hiện đại cần các chuẩn mực mới.
✪ họ Lễ
姓
- 礼 先生 是 我 的 好 邻居
- Ông Lễ là hàng xóm tốt của tôi.
Ý nghĩa của 礼 khi là Động từ
✪ đối xử (có lễ nghĩa, lịch sự)
以礼相待
- 我们 要 以礼相待
- Chúng ta phải đối xử với nhau lịch sự.
- 他 总是 以礼 对待 客人
- Anh ấy luôn đối xử lễ nghĩa với khách hàng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 礼
✪ Động từ(送/收/还)+ 礼
tặng/ nhận/ trả lại quà
- 我 应该 送 什么样 的 礼 ?
- Chúng mình nên tặng món quà gì?
- 我 不敢 收 这份 礼
- Tôi không giám nhận món quà này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 女子 及笄 要 行礼
- Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.
- 行礼 如仪
- chào theo nghi thức
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 婚礼 是 爱情 的 美好 结束
- Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 婚礼 是 爱 的 承诺
- Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm礼›