礼拜 lǐbài

Từ hán việt: 【lễ bái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "礼拜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lễ bái). Ý nghĩa là: thứ; ngày thứ (trong tuần), tuần; tuần lễ, chủ nhật; ngày chủ nhật. Ví dụ : - 。 Thứ Hai bắt đầu công việc mới.. - 。 Thứ Năm đi bệnh viện tái khám.. - 。 Nghỉ đông kéo dài ba tuần.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 礼拜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 礼拜 khi là Danh từ

thứ; ngày thứ (trong tuần)

跟“一、二、三、四、五、六、日(或天)”连用,表示一星期中的某一天

Ví dụ:
  • - 礼拜一 lǐbàiyī 开始 kāishǐ xīn 工作 gōngzuò

    - Thứ Hai bắt đầu công việc mới.

  • - 礼拜四 lǐbàisì 医院 yīyuàn 复诊 fùzhěn

    - Thứ Năm đi bệnh viện tái khám.

tuần; tuần lễ

指星期

Ví dụ:
  • - 寒假 hánjià yǒu 三个 sāngè 礼拜 lǐbài

    - Nghỉ đông kéo dài ba tuần.

  • - 下礼拜 xiàlǐbài 考试 kǎoshì 开始 kāishǐ

    - Tuần sau kỳ thi bắt đầu.

chủ nhật; ngày chủ nhật

指星期日

Ví dụ:
  • - 礼拜 lǐbài 我要 wǒyào 朋友 péngyou 聚会 jùhuì

    - Chủ nhật tôi sẽ tụ tập với bạn bè.

  • - 礼拜 lǐbài 通常 tōngcháng 在家 zàijiā 休息 xiūxī

    - Chủ nhật anh ấy thường ở nhà nghỉ ngơi.

Ý nghĩa của 礼拜 khi là Động từ

cúng lễ; lễ bái

宗教徒向所尊奉的神致敬

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 安静 ānjìng 礼拜 lǐbài zhe

    - Mọi người yên lặng lễ bái.

  • - 信徒 xìntú men 周日 zhōurì 礼拜 lǐbài

    - Các tín đồ đi lễ vào chủ nhật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼拜

  • - 礼拜堂 lǐbàitáng

    - nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài

    - chắp tay quỳ bái.

  • - 大礼 dàlǐ 参拜 cānbài

    - dùng đại lễ để chào hỏi

  • - 大家 dàjiā 安静 ānjìng 礼拜 lǐbài zhe

    - Mọi người yên lặng lễ bái.

  • - 已经 yǐjīng xiē le 一个 yígè 礼拜 lǐbài méi 上班 shàngbān le

    - Tôi đã nghỉ làm được một tuần.

  • - 礼拜天 lǐbàitiān shì de 生日 shēngrì

    - Chủ nhật là sinh nhật tôi.

  • - dào 礼拜二 lǐbàièr qián dōu 不会 búhuì yǒu 好运 hǎoyùn

    - Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.

  • - xiàng 长辈 zhǎngbèi xíng 拜礼 bàilǐ

    - Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.

  • - 今天 jīntiān shì 礼拜四 lǐbàisì

    - Hôm nay là thứ năm.

  • - 礼拜天 lǐbàitiān 有空 yǒukòng ma

    - Chủ nhật cậu có rảnh không?

  • - 礼拜天 lǐbàitiān 哪里 nǎlǐ

    - Chủ nhật này cậu đi đâu?

  • - 寒假 hánjià yǒu 三个 sāngè 礼拜 lǐbài

    - Nghỉ đông kéo dài ba tuần.

  • - 下礼拜 xiàlǐbài 考试 kǎoshì 开始 kāishǐ

    - Tuần sau kỳ thi bắt đầu.

  • - 礼拜 lǐbài 我要 wǒyào 朋友 péngyou 聚会 jùhuì

    - Chủ nhật tôi sẽ tụ tập với bạn bè.

  • - 我能 wǒnéng 不能 bùnéng 礼拜一 lǐbàiyī 再考 zàikǎo

    - Có cách nào tôi có thể làm việc này vào thứ Hai không?

  • - 礼拜四 lǐbàisì 医院 yīyuàn 复诊 fùzhěn

    - Thứ Năm đi bệnh viện tái khám.

  • - 礼拜一 lǐbàiyī 开始 kāishǐ xīn 工作 gōngzuò

    - Thứ Hai bắt đầu công việc mới.

  • - 信徒 xìntú men 周日 zhōurì 礼拜 lǐbài

    - Các tín đồ đi lễ vào chủ nhật.

  • - 礼拜 lǐbài 通常 tōngcháng 在家 zàijiā 休息 xiūxī

    - Chủ nhật anh ấy thường ở nhà nghỉ ngơi.

  • - zhì jìng ( 旧时 jiùshí 拜师 bàishī sòng de )

    - lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 礼拜

Hình ảnh minh họa cho từ 礼拜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礼拜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao