Hán tự: 蹭
Đọc nhanh: 蹭 (thặng). Ý nghĩa là: ma sát; cạ; cà; sượt; cọ xát; chà; cọ, quệt; quẹt; dây phải; chạm phải; đụng phải; dính, ăn bớt; ăn xén; lợi dụng; nhờ; chực; quỵt; chùa; cọp; quịt. Ví dụ : - 手上蹭破一块皮 Tay sượt rách một miếng da. - 他不小心蹭破了皮。 Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.. - 墨还没干,当心别蹭了。 Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
Ý nghĩa của 蹭 khi là Động từ
✪ ma sát; cạ; cà; sượt; cọ xát; chà; cọ
摩擦
- 手上 蹭 破 一块 皮
- Tay sượt rách một miếng da
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
✪ quệt; quẹt; dây phải; chạm phải; đụng phải; dính
因擦过去而沾上
- 墨 还 没干 , 当心 别蹭 了
- Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
- 衣服 蹭 上 了 灰尘
- Quần áo dính phải bụi.
✪ ăn bớt; ăn xén; lợi dụng; nhờ; chực; quỵt; chùa; cọp; quịt
就着某种机会不出代价而跟着得到好处;揩油
- 蹭 吃 蹭 喝
- Ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt
- 别老 蹭 别人 的 车
- Đừng cứ đi nhờ xe của người khác.
✪ lê; lết; lề mề; nhích tí một; chần chừ; nấn ná; làm ì ạch; lê lết
慢吞吞地行动
- 只能 一步 一步 地 往前 蹭
- Chỉ có thể lê chân đi từng bước một
- 老人 蹭 着 移动
- Người già di chuyển chậm chạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹭
- 只能 一步 一步 地 往前 蹭
- Chỉ có thể lê chân đi từng bước một
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 衣服 蹭 上 了 灰尘
- Quần áo dính phải bụi.
- 老人 蹭 着 移动
- Người già di chuyển chậm chạp.
- 仕途 蹭蹬
- đường hoạn lộ long đong
- 蹭 吃 蹭 喝
- Ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt
- 手上 蹭 破 一块 皮
- Tay sượt rách một miếng da
- 别老 蹭 别人 的 车
- Đừng cứ đi nhờ xe của người khác.
- 墨 还 没干 , 当心 别蹭 了
- Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
- 赶快 写 作业 , 别 磨蹭
- Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.
- 他 磨蹭 着 不 愿意 离开
- Anh ấy lèo nhèo không muốn rời đi.
- 命运 不乏 蹭蹬 境
- Số phận đầy rẫy những lận đận.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 她 磨蹭 着 不想 上班
- Cô ấy chần chừ không muốn đi làm.
- 孩子 在 店里 磨蹭 不 走
- Đứa trẻ cứ mè nheo không chịu rời khỏi cửa hàng.
- 每次 他 这么 说 , 我 都 会 凑 上 脸蛋 蹭 他 的 怀抱 , 直到 他 喊 大王 饶命
- Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.
- 他 磨蹭 了 很 长时间
- Anh ấy chần chừ rất lâu.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蹭›