cèng

Từ hán việt: 【thặng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thặng). Ý nghĩa là: ma sát; cạ; cà; sượt; cọ xát; chà; cọ, quệt; quẹt; dây phải; chạm phải; đụng phải; dính, ăn bớt; ăn xén; lợi dụng; nhờ; chực; quỵt; chùa; cọp; quịt. Ví dụ : - Tay sượt rách một miếng da. - 。 Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.. - 。 Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ma sát; cạ; cà; sượt; cọ xát; chà; cọ

摩擦

Ví dụ:
  • - 手上 shǒushàng cèng 一块 yīkuài

    - Tay sượt rách một miếng da

  • - 小心 xiǎoxīn cèng le

    - Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.

quệt; quẹt; dây phải; chạm phải; đụng phải; dính

因擦过去而沾上

Ví dụ:
  • - hái 没干 méigàn 当心 dāngxīn 别蹭 biécèng le

    - Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào

  • - 衣服 yīfú cèng shàng le 灰尘 huīchén

    - Quần áo dính phải bụi.

ăn bớt; ăn xén; lợi dụng; nhờ; chực; quỵt; chùa; cọp; quịt

就着某种机会不出代价而跟着得到好处;揩油

Ví dụ:
  • - cèng chī cèng

    - Ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt

  • - 别老 biélǎo cèng 别人 biérén de chē

    - Đừng cứ đi nhờ xe của người khác.

lê; lết; lề mề; nhích tí một; chần chừ; nấn ná; làm ì ạch; lê lết

慢吞吞地行动

Ví dụ:
  • - 只能 zhǐnéng 一步 yībù 一步 yībù 往前 wǎngqián cèng

    - Chỉ có thể lê chân đi từng bước một

  • - 老人 lǎorén cèng zhe 移动 yídòng

    - Người già di chuyển chậm chạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 只能 zhǐnéng 一步 yībù 一步 yībù 往前 wǎngqián cèng

    - Chỉ có thể lê chân đi từng bước một

  • - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 有时 yǒushí 蹭蹬 cèngdèng

    - Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.

  • - 衣服 yīfú cèng shàng le 灰尘 huīchén

    - Quần áo dính phải bụi.

  • - 老人 lǎorén cèng zhe 移动 yídòng

    - Người già di chuyển chậm chạp.

  • - 仕途 shìtú 蹭蹬 cèngdèng

    - đường hoạn lộ long đong

  • - cèng chī cèng

    - Ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt

  • - 手上 shǒushàng cèng 一块 yīkuài

    - Tay sượt rách một miếng da

  • - 别老 biélǎo cèng 别人 biérén de chē

    - Đừng cứ đi nhờ xe của người khác.

  • - hái 没干 méigàn 当心 dāngxīn 别蹭 biécèng le

    - Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào

  • - 赶快 gǎnkuài xiě 作业 zuòyè bié 磨蹭 mócèng

    - Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.

  • - xiǎo míng 到处 dàochù cèng fàn chī 真是 zhēnshi 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!

  • - xiǎo míng 到处 dàochù cèng fàn chī 真是 zhēnshi 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.

  • - 磨蹭 mócèng zhe 愿意 yuànyì 离开 líkāi

    - Anh ấy lèo nhèo không muốn rời đi.

  • - 命运 mìngyùn 不乏 bùfá 蹭蹬 cèngdèng jìng

    - Số phận đầy rẫy những lận đận.

  • - 小心 xiǎoxīn cèng le

    - Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.

  • - 磨蹭 mócèng zhe 不想 bùxiǎng 上班 shàngbān

    - Cô ấy chần chừ không muốn đi làm.

  • - 孩子 háizi zài 店里 diànlǐ 磨蹭 mócèng zǒu

    - Đứa trẻ cứ mè nheo không chịu rời khỏi cửa hàng.

  • - 每次 měicì 这么 zhème shuō dōu huì còu shàng 脸蛋 liǎndàn cèng de 怀抱 huáibào 直到 zhídào hǎn 大王 dàiwáng 饶命 ráomìng

    - Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.

  • - 磨蹭 mócèng le hěn 长时间 zhǎngshíjiān

    - Anh ấy chần chừ rất lâu.

  • - de tuǐ bìng 已经 yǐjīng 减轻 jiǎnqīng 一个 yígè rén zhe 可以 kěyǐ 往前 wǎngqián 磨蹭 mócèng le

    - vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹭

Hình ảnh minh họa cho từ 蹭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Céng , Cèng
    • Âm hán việt: Thặng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMCWA (口一金田日)
    • Bảng mã:U+8E6D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình