Đọc nhanh: 磨穿铁砚 (ma xuyên thiết nghiễn). Ý nghĩa là: mài thủng nghiên mực (ví với việc học hành chăm chỉ, công phu).
Ý nghĩa của 磨穿铁砚 khi là Thành ngữ
✪ mài thủng nghiên mực (ví với việc học hành chăm chỉ, công phu)
比喻用功读书,持久不懈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨穿铁砚
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 铁汉子
- con người thép
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 铁匠 在 磨 刀刃
- Người thợ rèn đang mài lưỡi dao.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 这 条 铁路 穿越 了 大山
- Tuyến đường sắt này xuyên qua dãy núi lớn.
- 这 副 马蹄铁 该换 了 , 都 磨光 了
- Cái móc này nên thay rồi, nó đã bị mòn sạch.
- 我 喜欢 他 的 穿衣 风格
- Tôi thích phong cách ăn mặc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨穿铁砚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨穿铁砚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm砚›
磨›
穿›
铁›