Đọc nhanh: 磨磨蹭蹭 (ma ma thặng thặng). Ý nghĩa là: chậm chạp, pha loãng, giềnh giàng; chàng ràng; mân. Ví dụ : - 你们磨磨蹭蹭的,连我都替你们着急! các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!
Ý nghĩa của 磨磨蹭蹭 khi là Thành ngữ
✪ chậm chạp
slow-going
- 你们 磨磨蹭蹭 的 , 连 我 都 替 你们 着急
- các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!
✪ pha loãng
to dillydally
✪ giềnh giàng; chàng ràng; mân
✪ chùng chà chùng chình
缓慢地向前行进, 比喻做事动作迟缓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨磨蹭蹭
- 忧伤 折磨 着 她
- Nỗi buồn hành hạ cô ấy.
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 只能 一步 一步 地 往前 蹭
- Chỉ có thể lê chân đi từng bước một
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 轮胎 已经 磨损 了
- Lốp xe đã bị mòn rồi.
- 你们 磨磨蹭蹭 的 , 连 我 都 替 你们 着急
- các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!
- 赶快 写 作业 , 别 磨蹭
- Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.
- 他 磨蹭 着 不 愿意 离开
- Anh ấy lèo nhèo không muốn rời đi.
- 她 磨蹭 着 不想 上班
- Cô ấy chần chừ không muốn đi làm.
- 孩子 在 店里 磨蹭 不 走
- Đứa trẻ cứ mè nheo không chịu rời khỏi cửa hàng.
- 他 磨蹭 了 很 长时间
- Anh ấy chần chừ rất lâu.
- 她 磨蹭 了 很 久 才 答应
- Cô ấy phải kì kèo rất lâu mới đồng ý.
- 别 再 磨蹭 了 , 快 走 吧 !
- Đừng lề mề nữa, đi nhanh lên.
- 右脚 轻轻地 在 地上 磨蹭 着
- chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨磨蹭蹭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨磨蹭蹭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm磨›
蹭›