Đọc nhanh: 碎片 (toái phiến). Ý nghĩa là: mãnh vỡ; miếng vỡ; mảnh vụn. Ví dụ : - 地上满是破碎的碎片。 Trên mặt đất đầy mảnh vụn vỡ.. - 他把碎片拼凑起来。 Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.. - 这些碎片很难清理。 Những mảnh vụn này rất khó dọn dẹp.
Ý nghĩa của 碎片 khi là Danh từ
✪ mãnh vỡ; miếng vỡ; mảnh vụn
细碎的片状物。
- 地上 满是 破碎 的 碎片
- Trên mặt đất đầy mảnh vụn vỡ.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 这些 碎片 很难 清理
- Những mảnh vụn này rất khó dọn dẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎片
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 一片丹心
- một tấm lòng son
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 那 是 石膏 子弹 碎片 吗
- Đó có phải là một mảnh vỡ từ thạch cao nha khoa?
- 那 一定 是 核磁共振 显示 的 那个 不明 碎片
- Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.
- 里面 的 丁烷 热度 升高 炸成 了 碎片
- Butan bên trong nóng lên và thổi nó ra từng mảnh.
- 我 的 心碎 成 了 无数 片
- Trái tim tôi tan vỡ thành vô số mảnh.
- 地上 满是 破碎 的 碎片
- Trên mặt đất đầy mảnh vụn vỡ.
- 这些 碎片 很难 清理
- Những mảnh vụn này rất khó dọn dẹp.
- 拼图 的 碎片 需要 对 好
- Các mảnh ghép của bức tranh cần phải khớp.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碎片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碎片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm片›
碎›