Đọc nhanh: 破伤风 (phá thương phong). Ý nghĩa là: uốn ván; bệnh uốn ván; phong đòn gánh, bệnh sài uốn ván.
Ý nghĩa của 破伤风 khi là Danh từ
✪ uốn ván; bệnh uốn ván; phong đòn gánh
急性传染病,病原体是破伤风杆菌,从伤口侵入体内,症状是面部肌肉先发生痉挛,牙关紧闭,角弓反张,后来全身肌肉痉挛,呼吸困难,以致死亡
✪ bệnh sài uốn ván
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破伤风
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 他 的 画风 得到 突破
- Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá
- 秋天 的 风 有点 忧伤
- Gió mùa thu có chút đau buồn.
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 大风 破坏 了 房屋 顶
- Gió lớn phá hỏng mái nhà.
- 他 因为 伤风 请假 了
- Anh ấy xin nghỉ vì bị cảm.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破伤风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破伤风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
破›
风›