Đọc nhanh: 宣布破产 (tuyên bố phá sản). Ý nghĩa là: tuyên bố phá sản. Ví dụ : - 他不想宣布破产 Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.
Ý nghĩa của 宣布破产 khi là Động từ
✪ tuyên bố phá sản
to declare bankruptcy
- 他 不想 宣布 破产
- Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣布破产
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 霍华德 刚 宣布
- Howard đã công bố ý định của mình
- 宣布独立
- Tuyên bố độc lập
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 法官 宣布 退庭
- quan toà tuyên bố kết thúc phiên xử.
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 企业破产 , 员工 纷纷 失业
- Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.
- 梦想 破产 , 心灰意冷
- Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.
- 当众宣布
- Tuyên bố trước mọi người.
- 校长 宣布 放假
- Hiệu trưởng thông báo nghỉ lễ.
- 当众宣布 结果
- công bố kết quả trước công chúng
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 官方 宣布 了 放假 时间
- Chính phủ đã công bố thời gian nghỉ lễ.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 我 宣布 化妆舞会 现在 开始
- Hãy để lễ hội hóa trang bắt đầu.
- 他 不想 宣布 破产
- Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.
- 在 经济危机 中 , 很多 公司 宣告破产 了
- Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宣布破产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宣布破产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
宣›
布›
破›