砍伐 kǎnfá

Từ hán việt: 【khảm phạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "砍伐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảm phạt). Ý nghĩa là: chặt cây; đốn cây; chặt phá; đẵn cây (dùng búa hay rìu chặt cây). Ví dụ : - 。 Việc chặt cây gây hại cho môi trường.. - 。 Công việc chặt cây cần phải cẩn thận.. - 。 Khu rừng này cấm chặt phá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 砍伐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 砍伐 khi là Động từ

chặt cây; đốn cây; chặt phá; đẵn cây (dùng búa hay rìu chặt cây)

用锯,斧等把树木的枝干弄下来或把树木弄倒; 砍 (树)

Ví dụ:
  • - 砍伐 kǎnfá 树木 shùmù duì 环境 huánjìng 有害 yǒuhài

    - Việc chặt cây gây hại cho môi trường.

  • - 砍伐 kǎnfá 工作 gōngzuò 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Công việc chặt cây cần phải cẩn thận.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 禁止 jìnzhǐ 砍伐 kǎnfá

    - Khu rừng này cấm chặt phá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 砍伐

Chủ ngữ [Song âm tiết] + 被 + 砍伐

Ví dụ:
  • - 森林 sēnlín bèi 砍伐 kǎnfá hěn 严重 yánzhòng

    - Rừng bị chặt phá rất nghiêm trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍伐

  • - 采伐 cǎifá 林木 línmù

    - chặt cây rừng

  • - 兴兵 xīngbīng 讨伐 tǎofá

    - dấy binh thảo phạt

  • - 喜欢 xǐhuan 矜功自伐 jīngōngzìfá

    - Anh ấy thích khoe khoang công lao.

  • - 矮人 ǎirén néng kǎn 穿 chuān 一切 yīqiè

    - Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.

  • - 总爱 zǒngài zài 人前 rénqián 自我 zìwǒ

    - Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.

  • - 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá

    - phê phán bằng lời nói và văn chương

  • - 爸爸 bàba 砍倒 kǎndào 那棵 nàkē 大树 dàshù

    - Bố chặt đổ cây đại thụ đó.

  • - 伐木工人 fámùgōngrén

    - công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.

  • - zài 商店 shāngdiàn 砍价 kǎnjià

    - Tôi đang mặc cả ở cửa hàng.

  • - 工人 gōngrén zài 砍树 kǎnshù

    - Công nhân đang chặt cây.

  • - 雄健 xióngjiàn de 步伐 bùfá

    - bước chân chắc khoẻ

  • - 他们 tāmen 因伐 yīnfá ér shòu 封爵 fēngjué wèi

    - Họ được phong tước vì công lao.

  • - 长于 chángyú 砍价 kǎnjià

    - Cô ấy sở trường về mặc cả giá.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 禁止 jìnzhǐ 砍伐 kǎnfá

    - Khu rừng này cấm chặt phá.

  • - 森林 sēnlín bèi 砍伐 kǎnfá hěn 严重 yánzhòng

    - Rừng bị chặt phá rất nghiêm trọng.

  • - 砍伐 kǎnfá 工作 gōngzuò 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Công việc chặt cây cần phải cẩn thận.

  • - 砍伐 kǎnfá 树木 shùmù duì 环境 huánjìng 有害 yǒuhài

    - Việc chặt cây gây hại cho môi trường.

  • - 森林 sēnlín 砍伐 kǎnfá 加剧 jiājù le 温室效应 wēnshìxiàoyìng

    - Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.

  • - 山上 shānshàng 大大小小 dàdàxiǎoxiǎo de 树木 shùmù 已经 yǐjīng 全部 quánbù bèi 砍伐 kǎnfá

    - tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.

  • - 用力 yònglì 砍断 kǎnduàn 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng lực chặt đứt cành cây đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砍伐

Hình ảnh minh họa cho từ 砍伐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砍伐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:ノ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OI (人戈)
    • Bảng mã:U+4F10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+780D
    • Tần suất sử dụng:Cao