Đọc nhanh: 滥砍滥伐 (lạm khảm lạm phạt). Ý nghĩa là: tàn phá bừa bãi các vùng đất có rừng.
Ý nghĩa của 滥砍滥伐 khi là Từ điển
✪ tàn phá bừa bãi các vùng đất có rừng
wanton destruction of forested lands
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥砍滥伐
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 套语 滥调
- lời lẽ khách sáo, luận điệu cũ rích
- 陈词滥调
- luận điệu cũ rích
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
- 这是 滥用权力
- Đây là một sự lạm quyền.
- 河水 开始 泛滥
- Nước sông bắt đầu tràn lan.
- 滥竽充数
- trà trộn vào cho đủ số.
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 虚假 新闻 在 网上 泛滥
- Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.
- 这片 森林 禁止 砍伐
- Khu rừng này cấm chặt phá.
- 森林 被 砍伐 得 很 严重
- Rừng bị chặt phá rất nghiêm trọng.
- 砍伐 工作 需要 小心
- Công việc chặt cây cần phải cẩn thận.
- 砍伐 树木 对 环境 有害
- Việc chặt cây gây hại cho môi trường.
- 森林 砍伐 加剧 了 温室效应
- Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.
- 滥伐 森林 , 破坏 了 地面 被覆
- chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.
- 行文 滥用 方言
- Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 谣言 四处 泛滥
- Tin đồn tràn lan khắp nơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滥砍滥伐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滥砍滥伐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伐›
滥›
砍›