Đọc nhanh: 闹矛盾 (náo mâu thuẫn). Ý nghĩa là: Cuộc xung đột. Ví dụ : - 不要同别人闹矛盾 không nên cùng người khác xảy ra xung đột ( tranh cãi, tranh chấp)
Ý nghĩa của 闹矛盾 khi là Từ điển
✪ Cuộc xung đột
- 不要 同 别人 闹矛盾
- không nên cùng người khác xảy ra xung đột ( tranh cãi, tranh chấp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹矛盾
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 争吵 滋出 了 大 矛盾
- Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 总之 是 前后 自相矛盾
- Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.
- 双方 矛盾 已经 白热化
- mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.
- 揭露 矛盾
- vạch trần mâu thuẫn.
- 矛盾百出
- đầy rẫy mâu thuẫn
- 问题 已经 摆出来 , 矛盾 更加 表面化 了
- vấn đề đã bày ra, mâu thuẫn càng lộ rõ
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 矛盾 一下子 爆发
- Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.
- 矛盾加深
- mâu thuẫn thêm sâu sắc.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 矛盾 一触即发
- mâu thuẫn hết sức căng thẳng
- 矛盾 命题 需要 逻辑推理
- Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.
- 矛盾 的 斗争 无所不在
- sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.
- 他们 之间 有 深深 的 矛盾
- Giữa họ có sự ngăn cách sâu sắc.
- 矛盾 判断 不能 共存
- Phán đoán đối lập không thể cùng tồn tại.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 不要 同 别人 闹矛盾
- không nên cùng người khác xảy ra xung đột ( tranh cãi, tranh chấp)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闹矛盾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹矛盾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盾›
矛›
闹›