矛盾律 máodùnlǜ

Từ hán việt: 【mâu thuẫn luật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "矛盾律" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mâu thuẫn luật). Ý nghĩa là: luật mâu thuẫn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 矛盾律 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 矛盾律 khi là Danh từ

luật mâu thuẫn

形式逻辑的基本规律之一,要求在同一思维过程中,对同一对象不能同时作出两个矛盾的判断,即不能既肯定它,又否定它如不能说'水是物质',同时又说 '水不是物质',这两个判断中必有一 个是假的矛盾律要求思维前后一贯,不能自相矛盾公式是:'甲不是非甲',或'甲不能既是乙又不是 乙'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矛盾律

  • - 以子之矛 yǐzǐzhīmáo 攻子之盾 gōngzǐzhīdùn

    - Gậy ông đập lưng ông.

  • - 争吵 zhēngchǎo 滋出 zīchū le 矛盾 máodùn

    - Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 固有 gùyǒu de 矛盾 máodùn

    - mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.

  • - 总之 zǒngzhī shì 前后 qiánhòu 自相矛盾 zìxiāngmáodùn

    - Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.

  • - 双方 shuāngfāng 矛盾 máodùn 已经 yǐjīng 白热化 báirèhuà

    - mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.

  • - 揭露 jiēlù 矛盾 máodùn

    - vạch trần mâu thuẫn.

  • - 矛盾百出 máodùnbǎichū

    - đầy rẫy mâu thuẫn

  • - 问题 wèntí 已经 yǐjīng 摆出来 bǎichūlái 矛盾 máodùn 更加 gèngjiā 表面化 biǎomiànhuà le

    - vấn đề đã bày ra, mâu thuẫn càng lộ rõ

  • - 他们 tāmen 不是 búshì 铁板一块 tiěbǎnyīkuài 内部 nèibù yǒu 矛盾 máodùn yǒu 分歧 fēnqí

    - họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.

  • - 矛盾 máodùn 一下子 yīxiàzǐ 爆发 bàofā

    - Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.

  • - 矛盾加深 máodùnjiāshēn

    - mâu thuẫn thêm sâu sắc.

  • - 后院起火 hòuyuànqǐhuǒ ( 比喻 bǐyù 内部 nèibù 闹矛盾 nàomáodùn huò 后方 hòufāng chū le 麻烦事 máfánshì )

    - nội bộ lủng củng.

  • - 矛盾 máodùn 一触即发 yīchùjífā

    - mâu thuẫn hết sức căng thẳng

  • - 化解矛盾 huàjiěmáodùn

    - hoá giải mâu thuẫn

  • - 矛盾 máodùn 命题 mìngtí 需要 xūyào 逻辑推理 luójítuīlǐ

    - Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.

  • - 矛盾 máodùn de 斗争 dòuzhēng 无所不在 wúsuǒbùzài

    - sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 深深 shēnshēn de 矛盾 máodùn

    - Giữa họ có sự ngăn cách sâu sắc.

  • - 矛盾 máodùn 判断 pànduàn 不能 bùnéng 共存 gòngcún

    - Phán đoán đối lập không thể cùng tồn tại.

  • - 矛盾 máodùn 相符 xiāngfú 符合 fúhé huò 一致 yízhì zài 事实 shìshí 宣称 xuānchēng 之间 zhījiān 差异 chāyì

    - Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.

  • - 两个 liǎnggè 性格 xìnggé 完全 wánquán 不同 bùtóng de rén zài 一起 yìqǐ 难免 nánmiǎn 产生矛盾 chǎnshēngmáodùn

    - Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矛盾律

Hình ảnh minh họa cho từ 矛盾律

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矛盾律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Dùn , Méi , Shǔn , Yǔn
    • Âm hán việt: My , Thuẫn
    • Nét bút:ノノ一丨丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJBU (竹十月山)
    • Bảng mã:U+76FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mâu 矛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo
    • Âm hán việt: Mâu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NINH (弓戈弓竹)
    • Bảng mã:U+77DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao