Đọc nhanh: 非对抗性矛盾 (phi đối kháng tính mâu thuẫn). Ý nghĩa là: mâu thuẫn không đối kháng. Ví dụ : - 人民内部矛盾是非对抗性矛盾。 mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
Ý nghĩa của 非对抗性矛盾 khi là Danh từ
✪ mâu thuẫn không đối kháng
不需要通过外部冲突形式去解决的矛盾
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非对抗性矛盾
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 她 的 伴侣 对 她 非常 忠诚
- Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.
- 我 对 苹果 非常 仰慕
- Tôi rất ngưỡng mộ Apple.
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 爱人 对 她 非常 关心
- Người yêu rất quan tâm cô ấy.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 安非他明 抗抑郁 药
- Với một amphetamine dược phẩm?
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
- 这个 盾牌 非常 耐用
- Cái khiên này rất bền.
- 他 对 孩子 非常 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 矛盾 的 普遍性 寓于 矛盾 的 特殊性 之中
- tính phổ biến của mâu thuẫn bao hàm trong tính đặc thù của mâu thuẫn.
- 这样 解释 岂非 自相矛盾
- Giải thích như thế này không phải tự mâu thuẫn với bản thân mình sao?
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 对抗 作用 一个 生物 和 另 一种 生物 新陈代谢 物 之间 的 对抗性 关系
- Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非对抗性矛盾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非对抗性矛盾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
性›
抗›
盾›
矛›
非›