Đọc nhanh: 看错 (khán thác). Ý nghĩa là: hiểu sai những gì người ta nhìn thấy hoặc đọc, đánh giá sai (sb), đọc sai (một tài liệu). Ví dụ : - 尽管老师一再强调要仔细审题,他还是看错了一道题 Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
Ý nghĩa của 看错 khi là Động từ
✪ hiểu sai những gì người ta nhìn thấy hoặc đọc
to misinterpret what one sees or reads
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
✪ đánh giá sai (sb)
to misjudge (sb)
✪ đọc sai (một tài liệu)
to misread (a document)
✪ nhầm lẫn (ai đó với người khác)
to mistake (sb for sb else)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看错
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 这 座楼 的 正面 看起来 不错
- Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.
- 看不到 群众 的 力量 , 势必 要犯 错误
- không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.
- 我 看错 红绿灯 信号
- tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.
- 这菌 看着 就 不错
- Cây nấm này trông rất tốt.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 肿起来 看 今年 我国 粮食产量 还 不错
- Có vẻ như sản lượng ngũ cốc của nước ta năm nay khá tốt.
- 从 我 接触 的 人 来看 这种 产品质量 不错
- Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.
- 我们 错过 了 观看 流星雨
- Chúng tôi bỏ lỡ xem sao băng.
- 图上 交错 的 树枝 看起来 很 有 诗意
- Nhìn những cành cây xen kẽ trên hình có vẻ thật thơ mộng.
- 妳 今天 看起来 心情 不错
- Tâm trạng của bạn hôm nay có vẻ rất tốt.
- 旁人 也 看见 了 那个 错误
- Người ngoài cũng nhìn thấy sai lầm đó.
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm看›
错›