真如 zhēnrú

Từ hán việt: 【chân như】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真如" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân như). Ý nghĩa là: Tathata. Ví dụ : - 。 Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真如 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真如 khi là Danh từ

Tathata

Ví dụ:
  • - 果真如此 guǒzhēnrúcǐ jiù 放心 fàngxīn le

    - Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真如

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 喷水池 pēnshuǐchí 开始 kāishǐ 喷水 pēnshuǐ le 景象 jǐngxiàng 真是 zhēnshi 如梦如幻 rúmèngrúhuàn

    - Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ

  • - 蜡像 làxiàng zuò 浑如 húnrú 真人 zhēnrén 一样 yīyàng

    - đèn cầy làm rất giống hình người.

  • - 君子 jūnzi 如卿 rúqīng 真是 zhēnshi 难得 nánde

    - Người quân tử như khanh thật hiếm có.

  • - niú 有时候 yǒushíhou hěn 简单 jiǎndān zài 口若悬河 kǒuruòxuánhé 不如说 bùrúshuō 一句 yījù 真话 zhēnhuà

    - Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.

  • - 叫惯 jiàoguàn le 姐姐 jiějie 如今 rújīn yào 改口 gǎikǒu jiào 嫂子 sǎozi zhēn 有点 yǒudiǎn 别扭 bièniǔ

    - gọi chị quen rồi, bây giờ đổi thành chị dâu, có hơi ngượng một chút.

  • - de liǎn hěn 憔悴 qiáocuì 真是 zhēnshi 骨瘦如柴 gǔshòurúchái

    - Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.

  • - 真相 zhēnxiàng 如何 rúhé 不大 bùdà 了然 liǎorán

    - Sự thực ra sao, tôi cũng không rõ lắm.

  • - 如果 rúguǒ 真有 zhēnyǒu cáng zhe zhe de shì cái bèi 娱记 yújì 跟踪 gēnzōng ne

    - Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi

  • - 这里 zhèlǐ 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山水 shānshuǐ 秀丽 xiùlì 四季如春 sìjìrúchūn 真是 zhēnshi 天造地设 tiānzàodìshè de hǎo 地方 dìfāng

    - ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.

  • - 他们 tāmen liǎ 如影随形 rúyǐngsuíxíng 真羡 zhēnxiàn shā rén

    - Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.

  • - 果真如此 guǒzhēnrúcǐ jiù 放心 fàngxīn le

    - Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.

  • - 如果 rúguǒ 两个 liǎnggè rén 真心 zhēnxīn 相爱 xiāngài qián 只是 zhǐshì 促进 cùjìn 感情 gǎnqíng de 一部分 yībùfen

    - Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.

  • - 如果 rúguǒ 想要 xiǎngyào 得到 dédào 友谊 yǒuyì 就要 jiùyào 付出 fùchū 真心 zhēnxīn

    - Nếu bạn muốn có được tình bạn, bạn phải trao trái tim chân thành.

  • - 这首 zhèshǒu 如梦令 rúmènglìng 真美 zhēnměi

    - Bài "Như Mộng Lệnh" này thật hay.

  • - 安排 ānpái dào 研发部门 yánfābùmén 真是 zhēnshi ràng 如鱼得水 rúyúdéshuǐ 一展长才 yīzhǎnchángcái

    - Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.

  • - 假如 jiǎrú 真的 zhēnde shì xiǎng 学习 xuéxí zhè 一万多 yīwànduō de 中介费 zhōngjièfèi bìng 不贵 bùguì

    - Nếu bạn thực sự muốn học, phí môi giới hơn 10.000 nhân dân tệ không phải là đắt.

  • - 如果 rúguǒ 认起 rènqǐ 真来 zhēnlái jiù 死定了 sǐdìngle

    - Nếu anh ấy tin thật thì tôi tiêu rồi.

  • - 这个 zhègè 玩家 wánjiā hěn 厉害 lìhai 游戏 yóuxì 角色 juésè 操控 cāokòng 灵活 línghuó 自如 zìrú xiàng 真人 zhēnrén 一般 yìbān

    - Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真如

Hình ảnh minh họa cho từ 真如

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao