Đọc nhanh: 相术 (tướng thuật). Ý nghĩa là: tướng thuật; tướng pháp; tướng mệnh học; thuật số.
Ý nghĩa của 相术 khi là Danh từ
✪ tướng thuật; tướng pháp; tướng mệnh học; thuật số
观察人的五官、体态、容貌以预言命运或未来吉凶祸福的技术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相术
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 她 相信 法术 能 治病
- Cô ấy tin rằng pháp thuật có thể chữa bệnh.
- 我 喜欢 这种 艺术 的 风格
- Tôi thích phong cách nghệ thuật này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm术›
相›