Đọc nhanh: 素不相识 (tố bất tướng thức). Ý nghĩa là: chưa hề quen biết, xa lạ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 素不相识 khi là Thành ngữ
✪ chưa hề quen biết, xa lạ (thành ngữ)
to be total strangers (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素不相识
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 他秘 不 相告
- Anh ta không tiết lộ bí mật.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 她 宁可 吃素 , 也 不吃 肉
- Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 相知有素
- thân nhau từ xưa
- 他素 不喜 热闹
- Anh ấy xưa nay không thích ồn ào.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 他们 相识 不久
- Họ quen nhau chưa lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 素不相识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 素不相识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
相›
素›
识›