Đọc nhanh: 相书 (tướng thư). Ý nghĩa là: xiếc miệng (bắt chước tiếng chim, thú và các loại tiếng động khác bằng miệng). Ví dụ : - 四川相书。 xiếc miệng Tứ Xuyên.
Ý nghĩa của 相书 khi là Danh từ
✪ xiếc miệng (bắt chước tiếng chim, thú và các loại tiếng động khác bằng miệng)
口技
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相书
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 这 本书 揭示 了 真相
- Cuốn sách này làm rõ sự thật.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 这 两本书 的 内容 相同
- Nội dung của hai cuốn sách này giống nhau.
- 相比之下 , 那本书 有些 枯燥
- Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 新书 吸引 读者 竞相 购买
- Sách mới thu hút độc giả tranh nhau mua.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 出版社 相继 出版 新书
- Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
相›