Đọc nhanh: 识相 (thức tướng). Ý nghĩa là: thức thời, biết điều, khôn hồn.
Ý nghĩa của 识相 khi là Động từ
✪ thức thời, biết điều
会看别人的神色行事;知趣
✪ khôn hồn
知道进退, 不惹人讨厌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识相
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 众多 相识 来 相聚
- Rất nhiều người quen đến tụ họp.
- 咱门 相识 好多年 了
- Chúng ta quen biết đã rất lâu rồi.
- 那些 相识 难忘
- Những người quen đó khó quên.
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 我们 偶然 相识
- Chúng tôi tình cờ quen biết.
- 我们 相识 是 缘分
- Chúng ta quen biết là duyên phận.
- 我们 有缘分 相识
- Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.
- 他们 相识 不久
- Họ quen nhau chưa lâu.
- 这些 相识 很 有趣
- Những người quen này rất thú vị.
- 我们 相识 20 年 了
- Chúng tôi quen biết 20 năm rồi.
- 我 和 他 在 去年 相识
- Tôi và cậu ấy quen biết vào năm ngoái.
- 他们 相识 在 那个 秋
- Họ quen nhau vào mùa thu đó.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 他 身上 有 某些 东西 似曾相识
- Trên người anh ấy có một loại cảm giác rất quen thuộc.
- 我们 相识 于 退休 社区 的 水中 有氧 运动
- Chúng tôi gặp nhau trong môn thể dục nhịp điệu dưới nước tại cộng đồng hưu trí.
- 现在 你们 觉得 这个 概念 似曾相识 了 吧 ?
- Hiện tại các bạn cảm thấy khái niệm này hình như đã gặp qua ở đâu đúng không?
- 我 和 他 有 似曾相识 的 感觉
- Tôi có cảm giác quen thuộc với anh ấy.
- 我们 互相 认识 很久 了
- Chúng tôi quen biết nhau lâu rồi.
- 新 环境 里 没有 几个 相识
- Trong môi trường mới không có nhiều người quen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 识相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
识›