Đọc nhanh: 修整相片 (tu chỉnh tướng phiến). Ý nghĩa là: Sửa ảnh.
Ý nghĩa của 修整相片 khi là Động từ
✪ Sửa ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修整相片
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 相片 册子
- quyển hình; album; tập ảnh chụp
- 整修 梯田
- tu sửa ruộng bậc thang.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 修整 农具
- tu sửa nông cụ
- 大火 焚烧 了 整片 田
- Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 道路 经过 修整 变得 夷坦
- Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.
- 整修
- Sửa chữa; sửa sang
- 整修 堤堰
- tu sửa đê điều.
- 整修 一新
- sửa chữa hoàn toàn mới
- 修整 果树
- chăm sóc cây ăn quả
- 整修 水利工程
- tu sửa công trình thuỷ lợi
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 影片 的 构思 相当 巧妙
- Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.
- 他 聚精会神 地 端详 着 相片
- Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.
- 我们 拍 了 一张 合影 相片
- Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修整相片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修整相片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
整›
片›
相›