晒相片 shài xiàngpiàn

Từ hán việt: 【sái tướng phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晒相片" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sái tướng phiến). Ý nghĩa là: in ảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晒相片 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 晒相片 khi là Động từ

in ảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晒相片

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 相互 xiānghù 斗殴 dòuōu

    - đánh nhau

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 相片 xiàngpiān 册子 cèzi

    - quyển hình; album; tập ảnh chụp

  • - jiāo 一寸 yīcùn 半身 bànshēn 免冠 miǎnguān 相片 xiàngpiān 两张 liǎngzhāng

    - nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.

  • - 片面之词 piànmiànzhīcí 不能 bùnéng 代表 dàibiǎo 真相 zhēnxiàng

    - Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.

  • - 粒面 lìmiàn de zài 明暗 míngàn 区间 qūjiān yǒu 显著 xiǎnzhù 分界 fēnjiè de 平滑 pínghuá de 用于 yòngyú 相片 xiàngpiān 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn

    - Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh

  • - 影片 yǐngpiān de 构思 gòusī 相当 xiāngdāng 巧妙 qiǎomiào

    - Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.

  • - 聚精会神 jùjīnghuìshén 端详 duānxiáng zhe 相片 xiàngpiān

    - Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.

  • - 我们 wǒmen pāi le 一张 yīzhāng 合影 héyǐng 相片 xiàngpiān

    - Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.

  • - 这片 zhèpiàn 风景 fēngjǐng huà zhōng xiāng 仿佛 fǎngfú

    - Cảnh sắc này tựa như trong tranh.

  • - 那张 nàzhāng 照片 zhàopiān 就是 jiùshì yòng 哈苏 hāsū 相机 xiàngjī pāi de

    - Bức ảnh đó được chụp với một Hasselblad.

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō lǎo 相片 xiàngpiān

    - Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.

  • - 使用 shǐyòng 相片纸 xiàngpiānzhǐ 列印 lièyìn 以保 yǐbǎo 列印 lièyìn 工作 gōngzuò de 品质 pǐnzhì 设定 shèdìng zài 最高 zuìgāo de 设定 shèdìng

    - Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.

  • - zhè 两张 liǎngzhāng 照片 zhàopiān hěn 相同 xiāngtóng

    - Hai bức ảnh này rất giống nhau.

  • - 我们 wǒmen 相片 xiàngpiān ba

    - Chúng ta đi rửa ảnh đi.

  • - zhè shì 小时候 xiǎoshíhou de 相片 xiàngpiān

    - Đây là tấm hình thời thơ ấu của anh ấy.

  • - zhè shì de 全家 quánjiā 相片 xiàngpiān

    - Đây là bức ảnh gia đình tôi.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 可以 kěyǐ 相片 xiàngpiān ma

    - Ở đây có thể rửa ảnh không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晒相片

Hình ảnh minh họa cho từ 晒相片

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晒相片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Shài
    • Âm hán việt: Sái
    • Nét bút:丨フ一一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMCW (日一金田)
    • Bảng mã:U+6652
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao