照相底片冲洗 zhàoxiàng dǐpiàn chōngxǐ

Từ hán việt: 【chiếu tướng để phiến xung tẩy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "照相底片冲洗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiếu tướng để phiến xung tẩy). Ý nghĩa là: Tráng rửa phim ảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 照相底片冲洗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 照相底片冲洗 khi là Động từ

Tráng rửa phim ảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照相底片冲洗

  • - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • - 冲洗照片 chōngxǐzhàopiān

    - rửa ảnh.

  • - 整修 zhěngxiū 底片 dǐpiàn

    - sửa bản phim.

  • - 相片 xiàngpiān 册子 cèzi

    - quyển hình; album; tập ảnh chụp

  • - 陈列 chénliè zhe 照片 zhàopiān

    - Hình ảnh đang được trưng bày.

  • - zài chōng 照片 zhàopiān

    - Anh ấy đang rửa ảnh.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 拿出 náchū 相机 xiàngjī 拍照 pāizhào

    - Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.

  • - 照片 zhàopiān zài 盒子 hézi 下面 xiàmiàn

    - Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.

  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.

  • - le 打卡 dǎkǎ 照片 zhàopiān

    - Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.

  • - 那片 nàpiàn chōng hěn měi

    - Bình nguyên đó rất đẹp.

  • - 合照 hézhào 一张 yīzhāng 照片 zhàopiān

    - chụp chung một tấm hình.

  • - 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - phối hợp với nhau

  • - chōng zhāng 照片 zhàopiān

    - Anh ấy rửa tấm ảnh đó.

  • - 回来 huílai shí 路过 lùguò 照片 zhàopiān 冲洗 chōngxǐ diàn

    - trên đường về đi qua tiệm rửa ảnh

  • - 那张 nàzhāng 照片 zhàopiān 就是 jiùshì yòng 哈苏 hāsū 相机 xiàngjī pāi de

    - Bức ảnh đó được chụp với một Hasselblad.

  • - 报名 bàomíng 考试 kǎoshì shí 需要 xūyào yǒu 白底 báidǐ 照片 zhàopiān 所以 suǒyǐ 大家 dàjiā yào xiān 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn

  • - zhè 两张 liǎngzhāng 照片 zhàopiān hěn 相同 xiāngtóng

    - Hai bức ảnh này rất giống nhau.

  • - 我们 wǒmen 相片 xiàngpiān ba

    - Chúng ta đi rửa ảnh đi.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 可以 kěyǐ 相片 xiàngpiān ma

    - Ở đây có thể rửa ảnh không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 照相底片冲洗

Hình ảnh minh họa cho từ 照相底片冲洗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照相底片冲洗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
    • Bảng mã:U+6D17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao