Đọc nhanh: 修正相片 (tu chính tướng phiến). Ý nghĩa là: Sửa ảnh.
Ý nghĩa của 修正相片 khi là Động từ
✪ Sửa ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修正相片
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 相片 册子
- quyển hình; album; tập ảnh chụp
- 堂堂正正 的 相貌
- tướng mạo oai vệ
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 爸爸 正在 修 电灯泡
- Bố đang sửa bóng đèn.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 他 正在 修理 摆钟
- Anh ấy đang sửa chữa đồng hồ quả lắc.
- 房主 正在 修理 房子
- Chủ nhà đang sửa chữa ngôi nhà.
- 导演 正在 修改 演出 本
- Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 厨师 正在 脍 鱼片
- Đầu bếp đang cắt cá thành lát mỏng.
- 这帮 工人 正在 修路
- Đội công nhân này đang sửa đường.
- 政府 正在 厘革 相关 政策
- Chính phủ đang cải cách các chính sách liên quan.
- 这 两个 人 的 主张 正相 背驰
- chủ trương của hai người này trái ngược nhau.
- 那片 茶树 正 开花
- Những cây chè đó đang nở hoa.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 他们 正在 相亲
- Họ đang xem mắt.
- 他 正在 修 家书
- Anh ấy đang viết thư nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修正相片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修正相片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
正›
片›
相›