Đọc nhanh: 相声 (tướng thanh). Ý nghĩa là: hài kịch; tấu nói. Ví dụ : - 相声演员噱头真多。 Diễn viên tấu nói thật lắm cách gây cười.. - 今天晚上有相声演出。 Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.. - 他们在台上表演相声。 Họ biểu diễn hài kịch trên sân khấu.
Ý nghĩa của 相声 khi là Danh từ
✪ hài kịch; tấu nói
曲艺的一种,用说笑话、滑稽问答、说 唱等引起观众发笑多用于讽刺,现在也有用来歌颂新人新事的按表演的人数分对口相声、单口相声和 多口相声
- 相声 演员 噱头 真 多
- Diễn viên tấu nói thật lắm cách gây cười.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 他们 在 台上 表演 相声
- Họ biểu diễn hài kịch trên sân khấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相声
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 訇 的 一声
- ầm một tiếng
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 相声 专场
- buổi chuyên diễn tấu nói.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 对口相声
- đối đáp hài hước
- 他们 在 台上 表演 相声
- Họ biểu diễn hài kịch trên sân khấu.
- 这 段 相声 真哏
- đoạn tấu này thật hài hước.
- 相声 的 特点 就是 叫 人 由不得 发笑
- đặc điểm của tấu nói chính là làm cho người ta phải bật cười.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 相声 演员 噱头 真 多
- Diễn viên tấu nói thật lắm cách gây cười.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
相›