Đọc nhanh: 对口相声 (đối khẩu tướng thanh). Ý nghĩa là: đối đáp hài hước; tấu đối đáp.
Ý nghĩa của 对口相声 khi là Danh từ
✪ đối đáp hài hước; tấu đối đáp
由两个人表演的相声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对口相声
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 对口 山歌
- đối đáp dân ca
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 对 口令
- đối chiếu mật khẩu.
- 工作对口
- cùng công việc
- 专业对口
- cùng chuyên ngành
- 对口 协作
- cùng hợp tác
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 枪口 对 着 敌人
- Nòng súng hướng về phía địch.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 对口相声
- đối đáp hài hước
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对口相声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对口相声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
声›
对›
相›